vereador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vereador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vereador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vereador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tham tán, cố vấn, ủy viên hội đồng, dạy bảo, khuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vereador

tham tán

cố vấn

ủy viên hội đồng

(councillor)

dạy bảo

khuyên

Xem thêm ví dụ

A Polícia está com os vereadores.
Tất cả nghị viên đều đang được cảnh sát bảo vệ vào tối nay.
Vereador sentido?
Ông không hiểu sao?
Vereadora Feraldo está a meter a boca no trombone?
NghịFeraldo đúng là nói thẳng ruột ngựa luôn nhỉ?
SK: Um vereador chamado Fred Steffan juntou partes das propostas para fazer o que é hoje a bandeira de Milwaukee.
SK: Và 1 người đàn ông cao niên tên Fred Steffan đã tập hợp thiết kế từ nhiều bài khác nhau để tạo ra lá cờ Milwaukee ngày nay.
Então... Vamos dar aos vereadores o benefício da dúvida.
Hãy cho các thành viên Hội đồng thấy lợi ích của sự hoài nghi.
O meu vereador até me chamou e disse que nos apoiavam e adoravam o que fazíamos.
Ủy viên hội đồng đó thậm chí còn gọi tới và nói rằng họ tán thành và thích việc mà chúng tôi đang làm.
Mas o vereador Jenkins apoiava o plano do Falcone.
Nhưng Nghị viên Jenkín ủng hộ kế hoạch của Falcone.
Os vereadores estavam em lados opostos dessa guerra.
Những nghị viên này ở hai bên đối lập trong cuộc chiến đó.
O nosso Vereador gosta de guardar as minhas cuecas, nestes eventos, no seu bolso.
Ngài Ủy viên của chúng ta thích giữ quần lót của tôi trong túi của ông ấy, trong suốt các sự kiện.
A Suprema Corte é formada pelo chefe da justiça, nomeado pelo presidente e quinze vereadores, designados vitalícios pelo presidente e assembleia nacional.
Tòa án Tối cao có một chánh án do tổng thổng bổ nhiệm, và 15 ủy viên được bổ nhiệm trọn đời bởi tổng thống và quốc hội.
O vosso ataque ao Vereador Klein...
Vụ ám sát Nghị Viên Klein của anh...
O vereador Jenkins foi assassinado.
Nghị viên Jenkins đã bị giết.
Isto não é uma reunião de vereadores.
Đây không phải là cuộc hội thảo.
Consultado em 15 de março de 2017 «Negra da Maré e socióloga, Marielle foi a 5a vereadora mais votada do Rio».
Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2018. ^ “Negra da Maré e socióloga, Marielle foi a 5a vereadora mais votada do Rio” (bằng tiếng Bồ Đào Nha).
Porque se tornou vereador enquanto tu ainda sujavas as tuas calças.
Bởi vì ông ta vào trong hội đồng từ hồi con vẫn còn ỉa ra quần.
Um vereador cheio de sorte.
Ông ủy viên may mắn thật.
Os vereadores caem como tordos.
Nghị viên thành phố đang rụng như ruồi.
Com capacidade para umas 1.500 pessoas, provavelmente foi usado não só como câmara de vereadores, mas também para o entretenimento público.
Với sức chứa 1.500 chỗ ngồi, rạp này không chỉ là phòng hội họp mà còn là nơi giải trí công cộng.
Após formar-se, em 1900, na Faculdade de Direito do Largo de São Francisco, iniciou sua carreira política como vereador e presidente da Câmara Municipal de Viçosa em 1906.
Sau khi tốt nghiệp Khoa Luật của Đại học Liên bang Tự do Minas Gerais, bắt đầu sự nghiệp chính trị của mình như là một ủy viên hội đồng và thị trưởng của vicosa vào năm 1906.
Em 2003, Woodard foi eleito vereador em Juniper Hills (Los Angeles County) na Califórnia.
Năm 2003 Woodard được bầu làm thành viên hội đồng tại Juniper Hills (Quận Los Angeles), California.
Primeiro precisamos achar onde os vereadores estão.
Đầu tiên chúng ta phải tìm ra các ủy viên ở đâu.
Soube que fez muito lóbi com o vereador Clark.
Tôi được biết anh thuyết phục ông Hội đồng Carlson rất khó khăn.
Se vir alguma fatiota azul, os seus vereadores serão enterrados.
Thậm chí nếu tôi nhìn thấy một vệt màu xanh, đám quan liêu thành phố của bà, sẽ bị chôn sống.
Se não recarregar o bypass, perderemos outro vereador.
Nếu máy tạo nhịp tim không được sạc sớm, chúng ta sẽ mất một ủy viên nữa.
Ver a Vereadora Feraldo.
Đến chỗ nghị sĩ Feraldo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vereador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.