verdura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verdura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdura trong Tiếng Ý.

Từ verdura trong Tiếng Ý có các nghĩa là rau, rau xanh, Rau, rau cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verdura

rau

noun

Perché non mangi la verdura?
Sao không ăn rau vậy?

rau xanh

noun

Vuole solo verdure e consommé.
Bà ấy chỉ ăn rau xanh và uống nước lọc.

Rau

noun (termine gastronomico-nutrizionale che si riferisce a diverse parti di una pianta che vengono utilizzate nell'alimentazione umana)

Perché non mangi la verdura?
Sao không ăn rau vậy?

rau cải

noun

Io guido per mano un cieco che mi porta la cesta di verdure!
Tôi đang dẫn đường một ông đấm bóp mù gánh rau cải cho tôi.

Xem thêm ví dụ

Questo non significa che sia per le verdure o per l'olio di oliva.
Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.
Dobbiamo assaporare le verdure.
Chúng ta cần ăn rau.
" Mangiando olio di oliva e verdure, avrete meno rughe ".
" Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ".
Ricercatori di tutto il mondo ancora non ne hanno capito la causa, ma quello che sappiamo è che, con un numero descrescente di api, i costi di più di 130 coltivazioni di frutta e verdura su cui facciamo assegnamento come risorsa di cibo stanno aumentando.
Các nhà nghiên cứu toàn cầu vẫn chưa tìm ra nguyên nhân nhưng những gì ta biết là với số lượng ong giảm dần, giá cả của hơn 130 loại rau quả nguồn thức ăn cho con người sẽ tăng lên.
E così, quando la USDA ha finalmente riconosciuto che sono le piante, più che gli animali, a rendere le persone sane, ci hanno incoraggiato, attraverso questa rozza piramide alimentare, a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati. a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
Radici di tè verde di montagna grigliate e gnocchi di riso con verdure.
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
Prima di passare alla nostra aragosta con verdure, qualche palla di melone come intermezzo.
Vậy trước khi chúng ta thưởng thức món tôm hùm thì hãy khai vị bằng món dưa này nhé.
Forse della frutta e della verdura che crescono nel vostro paese, o magari una pietanza gustosa a base di carne o di pesce che vostra madre era solita preparare.
Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.
I componenti di una dieta mediterranea, che comprendono frutta e verdura, pane, grano e altri cereali, olio d'oliva, pesce e vino rosso, possono singolarmente o tutti insieme ridurre il rischio e ritardare il decorso della malattia di Alzheimer.
Chế độ ăn kiêng của người vùng Địa Trung Hải, trong đó bao gồm trái cây và rau quả, bánh mì, lúa mì và ngũ cốc khác, dầu ô liu, cá, và rượu vang đỏ có thể làm giảm rủi ro mắc bệnh Alzheimer.
Perché non mangi la verdura?
Sao không ăn rau vậy?
Molte persone lavoravano nella propria fattoria, mentre chi aveva mezzo ettaro di terreno in città coltivava frutta e verdura nell’orto familiare.
Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ.
Per gli articoli di peso variabile come carne, frutta fresca, o verdura, viene assegnato un codice articolo dal negozio se sono confezionati all'interno del negozio.
Các mặt hàng bán theo trọng lượng, chẳng hạn như thịt hay hoa quả tươi hoặc rau xanh, được gắn số UPC-A bởi cửa hàng nếu chúng được đóng gói ở đó.
Beh, ecco perche'ti ho preso una pizza alle verdure, furbetta.
Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt.
" Quelli della verdura ".
Phim Những người Buôn rau?
E se trattiamo così la frutta e la verdura, potete scommettere che facciamo lo stesso agli animali.
Nếu đã làm thế với trái cây và rau quả, chắc chắn chúng ta cũng sẽ làm vậy với động vật.
Le verdure: possono ancora salvare gli oceani.
Rau xanh có thể sẽ cứu các đại dương.
Usiamo indicatori biologici per sapere che tipo di verdure, o che tipo di alberi sono adatti al terreno.
Chúng tôi dùng các cây chỉ thị để khảo sát loại đất, hay rau gì, cây gì sẽ phát triển tại đây.
Mangiate la verdura.
Hãy ăn rau vào.
Solo verdure.
Không có gì ngoại trừ rau!
Al momento sto scrivendo di, padre Mapple era nel resistenti al freddo di un vecchio sano età, quella sorta di vecchiaia che sembra si fondono in un giovane seconda fioritura, per tra tutte le fessure della sua rughe, non brillava certo lievi bagliori di una nuova fioritura di sviluppo - le verdure primavera sbirciando indietro anche sotto la neve di febbraio.
Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai.
Nella lotta contro l’invecchiamento “siamo ancora fermi alla vecchia regola”, dice la Carey: “tante verdure” e “tanto moto”.
Bà Carey nói: “Chúng ta vẫn phải theo phương cách cũ [để chống lại tuổi già], ăn nhiều rau, năng vận động”.
Aveva portato una grossa quantità di carne di manzo e verdure”.
Thức ăn đó gồm nhiều thịt bò và rau cải”.
Se al mercato ci sono tanti tipi di frutta e verdura, si ha la possibilità di scegliere in base ai propri gusti e alle necessità della famiglia.
Nếu chợ bày bán nhiều loại trái cây và rau củ, chúng ta có thể chọn loại mình thích nhất và tốt cho gia đình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.