ventilador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ventilador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventilador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ventilador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quạt, quạt điện, quạt máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ventilador
quạtnoun (Aparato que hace circular el aire en un medo cerrado haciendo dar vueltas una hélice, con objeto de refrescar a algo o alguien.) La alarma de humos funciona, el ventilador a su velocidad. Còi báo cháy hoạt động, quạt trần quay bình thường. |
quạt điệnnoun (máquina de fluido que produce una corriente de aire) Necesito comprar un ventilador eléctrico. Tui phải mua cho nó cái quạt điện. |
quạt máynoun Por eso compré un ventilador. Đó là lý do tôi mua quạt máy. |
Xem thêm ví dụ
La alarma de humos funciona, el ventilador a su velocidad. Còi báo cháy hoạt động, quạt trần quay bình thường. |
Necesito comprar un ventilador eléctrico. Tui phải mua cho nó cái quạt điện. |
Con mucho cuidado, pon esa piedra en el ventilador para que deje de girar. Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay. |
♪ Pero cuando la mierda golpea el ventilador Nhưng khi rắc rối xảy ra |
¿Quién encendió el ventilador? Đứa nào mở quạt vậy? |
¿Por qué me gastaría yo $ 3.95 en ese ventilador? Sao mình lại phải tốn 3 đô 95 cho cái quạt tồi tàn đó. |
Debemos reemplazar un ventilador de B4. Chúng tôi sẽ thay quạt ở khu B4. |
(Vídeo): Limpio los ventiladores del techo y quito las telarañas de mi casa, lo haría con esto. Nam: Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà -- tôi làm như thế. |
Así que Dereck encendió el ventilador del auto; muy innovador. Vậy nên Dereck đã có sáng kiến là bât quạt sưởi ở trong xe lên. |
Un horno enorme con ventiladores. Một máy sấy dạng lớn |
Llegó 2 días después que fue encontrado colgando de su ventilador de techo. Và hai ngày sau tôi tìm thấy anh ta bị treo lên cánh quạt nhà mình. |
La mitad de eso alimenta bombas y ventiladores. Nửa số đó để chạy máy bơm và quạt. |
Esto fue presurizado a 1.2 atmósferas estándar (120 kPa) con nitrógeno seco, con ventiladores internos para mantener una distribución uniforme del calor. Khối trụ này được tăng áp lực lên 1.2 áp suất khí quyển tiêu chuẩn (120 kPa) với nitơ khô, với quạt bên trong để duy trì sự phân bố nhiệt. |
¿Pero esa historia que contó sobre le ventilador? Nhưng câu chuyện về máy thở? |
Vine a traer un ventilador para el verano. Em mang đến cho mẹ anh cái quạt mới cho mùa hè đang đến. |
Apague el aire acondicionado, encienda el ventilador ". Hãy tắt điều hòa và bật quạt. |
Eso es un ventilador. Máy thở oxi đó. |
Aquí. " Un ratón se subió al ventilador detrás del regulador, ventilador vibrando. Đây, " Một con chuột đã trèo vào quạt gió đằng sau giá điều chỉnh, làm cái quạt gió rung bần bật. |
¡ Finalmente tenemos un ventilador! Cuối cùng chúng ta cũng có quạt điện rồi! |
Por ejemplo, hay a quienes el ruido blanco (sonido constante, monótono y de baja frecuencia), como el de un ventilador, les resulta muy útil para encubrir los ruidos de la calle. Một số người nhận thấy tiếng động nhỏ, đều đều như tiếng quạt máy rất hữu hiệu trong việc làm át đi tiếng ồn ngoài đường. |
¿Y decidiste romper mi ventilador y meter esta ridícula cámara? Thế là anh phá cái quạt của em để lắp cái máy quay lố bịch đó vào hả? |
Puedo criar un animal bajo condiciones que serían equivalentes a criar a un bebé bajo un ventilador de techo moderadamente ruidoso en presencia de un ruido continuo. Tôi có thể nuôi một con vật trong điều kiện giống như nuôi một đứa trẻ dưới một cái quạt trần ồn ở mức trung bình, và liên tục phát tiếng động. |
Se le coloca un pequeño ventilador. Bạn đặt một cái quạt nhỏ ở đây. |
" Al ser encuestados, el 77% de sus vecinos dijo que apagaron el aire acondicionado y prendieron el ventilador. " Khi được khảo sát, 77 phần trăm hàng xóm của bạn cho biết họ tắt điều hòa và bật quạt. |
Quítenle las tapas a los ventiladores. Gỡ mấy cái nắp ống thông gió. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventilador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ventilador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.