ved trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ved trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ved trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ved trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhìn, xem, trông, thấy, của bạn đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ved

nhìn

xem

trông

thấy

của bạn đây

Xem thêm ví dụ

“Venid y ved” fue la invitación del Señor a quienes deseaban saber más de Él15. Una invitación a asistir a una reunión dominical con ustedes, o a participar en una actividad social o de servicio de la Iglesia, ayudará a disipar mitos erróneos y hará que los visitantes se sientan más cómodos entre nosotros.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
Los Vedas registran la liturgia relacionada con rituales y sacrificios que deben realizar 16 o 17 sacerdotes shrauta y los purohita.
Các cuốn kinh Vệ Đà ghi lại phụng vụ liên quan đến các lễ nghi và lễ tế được thực hiện bởi 16 hoặc 17 linh mục Shrauta và purohita.
Éste es Su mensaje: “Venid y ved” (Juan 1:39).
Đây là sứ điệp của Ngài: “Hãy đến xem” (Giăng 1:39).
Con aquellos que muestran interés en nuestras conversaciones, podemos seguir el ejemplo del Salvador y extenderles la invitación “venid y ved”.
Đối với những người tỏ ra thích thú trong các cuộc chuyện trò của mình, thì chúng ta có thể noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi bằng cách mời họ “hãy đến xem.”
A fin de corregir su impresión errónea, Él dijo: “Mirad mis manos y mis pies, que yo mismo soy; palpad y ved, porque un espíritu no tiene carne ni huesos como veis que yo tengo” (Lucas 24:39; cursiva agregada).
Để sửa chỉnh sự hiểu lầm của họ, Ngài phán: ′′Hãy xem tay chân ta: thật chính ta. Hãy rờ đến ta, và hãy xem; thần thì không có thịt xương, mà các ngươi thấy ta có” (Lu Ca 24:39; chữ nghiêng được thêm vào).
“Venid, ved el lugar donde fue puesto el Señor.
“Hãy đến xem chỗ Ngài đã nằm;
Algunas versiones de la Biblia traducen la frase “gusten y vean” así: “prueben y vean”, “hagan la prueba y vean” y “ved, experimentando” (Nueva Versión Internacional; La Nueva Biblia Latinoamérica, 1992; La Sagrada Escritura, nota).
Một số bản Kinh Thánh dịch cụm từ “nếm thử và nghiệm thấy” là “khám phá để biết”, “tự mình nhận thấy” và “qua kinh nghiệm con sẽ thấy”.—Contemporary English Version, Today’s English Version và The Bible in Basic English.
¡Ved, hermanos míos, con vuestros ojos, lo que somos!
"Anh", "chị" với các em, với những người mà đương sự coi là đàn em của mình.
Ved de no hacerme aguardar, o seré yo quien a las doce y quince minutos os corte las orejas a la carrera.
- Cố gắng đừng làm tôi phải đợi, bởi mười hai giờ mười lăm phút là tôi sẽ đuổi theo cắt tai ông đấy
Ved cuán rápido dan la vuelta.
Hãy tưởng tượng làm sao chúng quay đầu đại bác lại kịp chứ.
Se cree que los himnos más antiguos de los Vedas se compusieron hace casi tres mil años y se transmitieron oralmente.
Người ta tin rằng những thánh ca xưa nhất của Kinh Vệ Đà được sáng tác và truyền miệng gần 3.000 năm trước đây.
Venid, ved el lugar donde fue puesto el Señor.
Nhuận Nhuận Ông quản bến đò nơi ông quản đò làm việc.
Venid y ved quién soy.
Hãy đến xem ta là ai.
Y les dije: ved cualquier comedia de situación familiar, bien escrita, de Occidente y tendrán la respuesta.
Tôi sẽ nói rằng, hãy xem thành công của những bộ phim truyền hình gia đình ở phương Tây với một kịch bản tốt như câu trả lời của bạn.
26 He aquí, los siervos del rey le han dado una puñalada en el corazón; y ha caído, y ellos han huido. He aquí, venid y ved.
26 Này, các tôi tớ của vua đã đâm vào ngực vua, làm vua phải ngã ngục, rồi chúng bỏ chạy trốn hết; này, hãy đến xem.
- Después de haber perdido mi caballo (nueve contra diez, ved qué suerte), me vino la idea de jugar el vuestro
- Sau khi đã mất con ngựa của tôi, chín điểm thua mười, cậu thấy ức không, tôi bèn nảy ra ý nghĩ chơi con của cậu
Después de la resurrección del Salvador, Él se apareció a Sus discípulos y dijo: “...palpad y ved, porque un espíritu no tiene carne ni huesos como veis que yo tengo” (Lucas 24:39).
Tiếp theo Sự Phục Sinh của Đấng Cứu Rỗi, Ngài hiện đến cùng các môn đồ của Ngài và phán: “Hãy rờ đến ta, và hãy xem; thần thì không có thịt xương, mà các ngươi thấy ta có” (Lu Ca 24:39).
* Palpad, y ved; porque un espíritu no tiene carne ni huesos, Lucas 24:39.
* Hãy rờ đến ta và hãy xem: vì thần thì không có thịt xương, LuCa 24:39.
“Venid, ved a un hombre que me ha dicho todo lo que he hecho. ¿No será este el Cristo?”.
“Hãy đến xem một người đã bảo tôi mọi điều tôi đã làm; ấy chẳng phải là Đấng Ky Tô?”
Así que, si queréis hacer un poco de dinero extra ved a Cindy.
Nếu các cậu muốn kiếm thêm ít tiền, gặp Cindy nhá.
—Después de haber perdido mi caballo (nueve contra diez, ved qué suerte), me vino la idea de jugar el vuestro.
- Sau khi đã mất con ngựa của tôi, chín điểm thua mười, cậu thấy ức không, tôi bèn nảy ra ý nghĩ chơi con của cậu.
Consultado el 3 de septiembre de 2017. «Folketalet ved nyttår var 5 258 000». ssb.no (en nn-NO).
Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017. ^ “Folketalet ved nyttår var 5 258 000”. ssb.no (bằng tiếng nn-NO).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ved trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.