vaso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaso trong Tiếng Ý.
Từ vaso trong Tiếng Ý có các nghĩa là bình, lọ, mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaso
bìnhnoun Per favore, fai attenzione a non rompere questo vaso. Xin hãy chú ý để đừng đánh vỡ cái bình này. |
lọnoun Gli hanno perfino messo il pene in un grosso vaso. Họ thậm chí để dương vật của ông ấy trong cái lọ lớn. |
mạchnoun Ma perché dovremmo interessarci ai vasi sanguigni di un tumore? Tại sao chúng ta cần quan tâm đến mạch máu trong khối u? |
Xem thêm ví dụ
“[Siate] un vaso per uno scopo onorevole, . . . preparato per ogni opera buona”. — 2 TIMOTEO 2:21. “[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21. |
Paolo, un vaso eletto per le nazioni Phao-lô—“Đồ-dùng” được chọn cho các dân ngoại |
«Egli la chiamò, e le disse: ‹Ti prego, vammi a cercare un po’ d’acqua in un vaso, affinché io beva›. “Bèn kêu mà nói rằng: Ta xin ngươi hãy đi múc một chút nước trong bình để cho ta uống. |
E nella famiglia, il marito compassionevole ricorda che la moglie è un vaso più debole. Thêm nữa, trong gia đình, người chồng có lòng trắc ẩn sẽ nhớ vợ mình là giống yếu đuối hơn (I Phi-e-rơ 3:7). |
Poiché così dice l’Eterno, l’Iddio d’Israele: – Il vaso della farina non si esaurirà e l’orciuolo dell’olio non calerà, fino al giorno che l’eterno manderà la pioggia sulla terra. “Vì Giê Hô Va Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê Hô Va giáng mưa xuống đất. |
Questo è un vaso sanguigno ingegnerizzato. Đây là 1 mạch máu tái tạo |
GEOVA DIO usò Saulo di Tarso come “un vaso eletto”. GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI đã chọn Sau-lơ người Tạt-sơ để làm “một đồ-dùng”. |
L’acqua contenuta in un vaso fuoriusciva attraverso un piccolo foro praticato nel fondo e si riversava in un vaso sottostante. Nước từ một cái bình chảy xuống một bình khác qua một lỗ nhỏ. |
Aveva un versamento di sangue nel cervello, che è stato risolto con un piccolo stent, una clip di metallo che restringe il vaso. Cô ấy bị chảy máu não, và được cố định với stent nhỏ, một kẹp kim loại đang thắt chặt mạch. |
Adesso, la Cheon Song Yi che ho davanti è come un vaso, un cagnolino o un pino per me. Tôi đang nói là cô Song Yi đối với tôi cũng... chỉ như cái bình, con cún và cái cây mà thôi. |
17 Si noti che l’acqua viene usata sia per purificare l’argilla che per conferirle la consistenza e la plasticità necessarie a realizzare anche il vaso più delicato. 17 Hãy lưu ý là nước không chỉ có tác dụng làm sạch đất sét mà còn tạo độ dẻo phù hợp hầu dễ dàng nắn thành bình theo ý của thợ gốm, thậm chí một chiếc bình mỏng. |
Vi si conservava anche un vaso pieno di manna. Ngoài ra, trong hòm còn có một cái bình đựng bánh ma-na. |
Il Re eseguirà presto la dichiarazione di Dio: “Spezzerai [le nazioni] con uno scettro di ferro, le frantumerai come un vaso di vasaio”. — Salmo 2:9. Vị Vua sắp thực hiện lời tuyên bố của Đức Chúa Trời: “Con sẽ dùng cây gậy sắt mà đập bể chúng nó [các nước]; con sẽ làm vỡ-nát chúng nó khác nào bình gốm”.—Thi-thiên 2:9. |
Durante l’ultima visita che gli fece il medico, il giovane uomo vide il vecchio disegno del vaso con la spaccatura e disse: «Quel disegno non è completo». Trong lần cuối đi khám bác sĩ, anh đã nhìn vào bản vẽ cũ của mình về cái bình với vết nứt và nói: “Bức hình đó của tôi chưa được hoàn tất.” |
Nell’iscrizione del bassorilievo si legge: “Il tributo di Ieu (Ia-ú-a), figlio di Omri (Hu-um-ri); ricevetti da lui argento, oro, una coppa saplu d’oro, un vaso d’oro dal fondo a punta, bicchieri d’oro, secchi d’oro, stagno, uno scettro, (e) un puruhtu [termine di cui si ignora il significato] di legno”. Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”. |
Scrisse: “Voi, mariti, continuate a dimorare in maniera simile con [le vostre mogli] secondo conoscenza, assegnando loro onore come a un vaso più debole, il femminile, giacché siete anche eredi con loro dell’immeritato favore della vita, affinché le vostre preghiere non siano impedite”. Phi-e-rơ viết: “Hỡi người làm chồng, hãy tỏ điều khôn-ngoan ra trong sự ăn-ở với vợ mình, như là với giống yếu-đuối hơn; vì họ sẽ cùng anh em hưởng phước sự sống, nên phải kính-nể họ, hầu cho không điều gì làm rối-loạn sự cầu-nguyện của anh em”. |
E sarebbe la goccia che fa traboccare il vaso per la ex. Đó sẽ là giọt nước tràn ly cho cái chuyện vợ cũ chồng cũ này. |
La Bibbia dice: “Ciascuno di voi sappia possedere il proprio vaso [ovvero il proprio corpo] in santificazione e onore, non in concupiscenza di appetito sessuale”. — 1 Tessalonicesi 4:4, 5. Kinh Thánh nói: “Mỗi người trong anh em nên biết kiềm giữ thân thể mình thế nào cho thánh sạch và đáng trọng trước mắt ngài, không theo những ham muốn nhục dục quá độ”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:4, 5. |
Un vero e proprio vaso... per pisciare. Một cái bình để đi tiểu. |
Quale sarà percepito come battito principale non segue una regola precisa, ma, come per il famoso vaso di Rubin, dipende dalle percezioni culturali. Phách cuối được xem như phách chính không phải là một quy tắc chính xác, nhưng giống cái lọ nổi tiếng của Rubin, nó có thể được đảo lại dựa trên nhận thức văn hóa. |
L’apostolo Pietro dopo aver consigliato alle mogli di essere sottomesse ai mariti rivolge questo ammonimento ai mariti: “Voi, mariti, continuate a dimorare in maniera simile con loro secondo conoscenza, assegnando loro onore come a un vaso più debole, il femminile, giacché siete anche eredi con loro dell’immeritato favore della vita, onde le vostre preghiere non siano impedite”. Sứ đồ Phi-e-rơ, sau khi khuyên những người vợ nên phục tùng chồng, nhắn nhủ người vợ nên phục tùng chồng, nhắn nhủ người chồng: “Hỡi người làm chồng, hãy tỏ điều khôn-ngoan ra trong sự ăn-ở với vợ mình, như là với giống yếu-đuối hơn; vì họ sẽ cùng anh em hưởng phước sự sống, nên phải kính-nể họ, hầu cho không điều gì làm rối-loạn sự cầu-nguyện của anh em”. |
La fiducia è come un vaso prezioso: facile da infrangere ma difficile da aggiustare. Lòng tin tưởng giống như một cái bình quý, dễ vỡ nhưng khó hàn gắn. |
Poi Jason ci ha chiesto: "Cosa succede se apri il vaso e dentro non c'è la speranza?" Sau đó, Jason hỏi chúng tôi: "Sẽ thế nào khi anh mở hộp ra và hy vọng không có ở đó?" |
La nostra generazione farà lo stesso errore commesso da quella precedente con la bomba atomica, e non affronterà le questioni che la circondano finché il vaso di Pandora non sarà già aperto? Thế hệ chúng ta liệu có mắc sai lầm giống như những thứ thế hệ trước đã làm như vũ khí hạt nhân , và không giải quyết vấn đề quanh nó cho đến khi hộp Pandora đã được mở ra ? |
Non riesco ad infilare tre steli in un vaso senza che sembri un funerale. Trừ khi giống như đám tang, không thì tôi chẳng cắm nổi đến 3 bông hoa vào lọ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vaso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.