variazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ variazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variazione trong Tiếng Ý.

Từ variazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là biến tấu, sự biến đổi, sự thay đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ variazione

biến tấu

noun

era qualcosa dal nome "Le Variazioni di Goldberg."
được gọi là "Những biến tấu của Goldberg."

sự biến đổi

noun

modellizzare la variazione dei prezzi.
mô hình hóa được sự biến đổi về giá.

sự thay đổi

noun

Non ci sono variazioni nel flusso del sangue, nella dilatazione dei vasi sanguigni.
Không có sự thay đổi trong dòng máu, sự nở ra của mạch máu.

Xem thêm ví dụ

Descrivendo tali doni Giacomo dice: “Ogni dono buono e ogni regalo perfetto viene dall’alto, poiché scende dal Padre delle luci celestiali, e presso di lui non c’è variazione del volgimento d’ombra”.
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Variazioni di luminosità: Ecco un altro fatto interessante relativo alla nostra stella.
● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ.
Se abbiamo tanti genotipi condivisi e tanti risultati condivisi, tante scelte di stili di vita condivisi, tante informazioni ambientali condivise, possiamo inziare ad identificare le correlazioni tra sottili variazioni nella gente, le scelte che fanno e la salute che creano come risultato di queste scelte e c'è un ́infrastruttura open- source per fare tutto ciò.
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
L'apporto tecnico sovietico più significativo nello sviluppo, fu quello dello spostamento in avanti del cannone, che consentì di ottenere una vantaggiosa variazione del baricentro del velivolo, ricavando uno spazio per incrementare da 30 a 58 i colpi a disposizione nella versione A-9.
Đóng góp đáng kể nhất của Xô Viết là di chuyển khẩu pháo chính dịch chuyển về phía trước, làm thay đổi trọng tâm của máy bay tốt hơn, và gia tăng lượng đạn mang theo từ 30 lên 58 quả đạn cho kiểu A-9.
Nel 1797 Ludwig van Beethoven pubblicò le 12 Variazioni in Sol maggiore su 'See the conqu'ring hero comes' dal Giuda Maccabeo di Händel, per violoncello e pianoforte.
Năm 1979, Ludwig van Beethoven cho xuất bản 12 Variations in G major on "See the conqu’ring hero comes’ from Judas Maccabaeus by Handel", viết cho cello và piano.
El Niño e La Niña sono fenomeni climatici provocati da variazioni nella temperatura dell’Oceano Pacifico.
El Niño và La Niña là những tên người ta đặt cho hiện tượng khí hậu do những sự thay đổi về nhiệt độ của Thái Bình Dương gây ra.
E si vedrà che nei miei genomi, o in quello dei due che useremo, ci sono circa 3 milioni di variazioni.
Và chúng ta sẽ thấy rằng trong hai bộ thông tin di truyền của tôi, hoặc chỉ một bộ của tôi mà chúng ta muốn sử dụng, sẽ có khoảng ba triệu sự khác biệt về sự xắp xếp.
Poi, studiando biologia a scuola, ho scoperto che negli anni dell’adolescenza i livelli ormonali subiscono grosse variazioni.
Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, mình biết là trong độ tuổi mới lớn, lượng hormon thay đổi bất thường.
Le Variazioni Goldberg (BWV 988), costituite da un'aria con trenta variazioni.
Những khúc biến tấu Goldberg (BWV 988) là một aria với 30 biến tấu.
Milioni di anni, variazione e selezione, variazione e selezione -- tentativi ed errori, tentativi ed errori.
Sau hàng triệu năm, đa dạng và chọn lọc, đa dạng và chọn lọc -- thử và sai sót, thử và sai sót.
E allora vedreste una certa quantità di variazioni genetiche in Africa.
Và khi làm như vậy, các bạn sẽ tìm thấy một số biến thể di truyền nhất định ở châu Phi.
Dopo averlo fatto, abbiamo notato che ci sono delle variazioni nel nostro genoma.
Bây giờ, khi chúng ta đã làm điều này, chúng ta nhận ra có nhiều biến thể trong bộ gen của chúng ta.
Alcune tavolette, databili al Primo Impero Babilonese, documentano l'applicazione della matematica alla variazione della lunghezza delle ore diurne durante l'anno solare.
Những tấm có niên đại vào Triều đại Babylon Đệ nhất đã ghi lại sự ứng dụng của toán học để thể hiện sự biến đổi của độ dài của ngày thông qua một năm mặt trời.
Li amplifichiamo per creare questi video ingranditi, aumentati, che di fatto ci mostrano queste variazioni.
Làm chúng lớn hơn để tạo ra những video được phóng đại cho chúng ta thấy những thay đổi.
Ognuno di questi ha quattro diverse variazioni, e puoi scegliere quale usare.
Mỗi loại có 4 bản khác nhau, bạn sẽ chọn những thứ bạn muốn dùng.
Tuttavia non si sa se si può attribuire questa variazione a una migliore capacità diagnostica oppure se vi sia stato un reale incremento della frequenza.
Tuy nhiên, chưa rõ tỉ lệ này tăng là do việc chẩn đoán tốt hơn hay do tần suất bệnh tăng lên.
Non ci sono variazioni nel flusso del sangue, nella dilatazione dei vasi sanguigni.
Không có sự thay đổi trong dòng máu, sự nở ra của mạch máu.
Ad ogni avvio, il processore di sicurezza sulla board (ARM Cortex-A5) cripta ogni pagina, permettendo ad ogni memoria DDR4 (incluse variazioni non volatili) di essere criptata.
Mã hóa xảy ra trên công cụ AES phần cứng và các khóa được quản lý bởi Bộ xử lý "Bảo mật" trên bo mạch (ARM Cortex-A5) khi khởi động để mã hóa từng trang, cho phép mọi bộ nhớ DDR4 (bao gồm cả các loại không bay hơi) được mã hóa.
In uno studio molto citato J. Imbrie e J.Z. Imbrie, risalente al 1980, venne elaborata una teoria secondo la quale "ignorando" l'effetto antropogenico e altre possibili sorgenti di variazioni agenti a frequenze maggiori di un ciclo ogni 19 000 anni, questo modello prevede che il raffreddamento sul lungo termine iniziatosi circa 6 000 anni fa continuerà per i prossimi 23 000 anni.
Nghiên cứu năm 1980 của Imbrie thông thường được trích dẫn và Imbrie đã xác định rằng "Bỏ qua các nguồn nhân tạo và các nguồn có thể khác của các biến thiên có ảnh hưởng ở tần số cao hơn một chu kỳ 19.000 năm, mô hình này dự báo rằng sự nguội dài hạn có xu hướng bắt đầu diễn ra cách đây khoảng 6.000 năm trước và sẽ còn tiếp tục trong vòng 23.000 năm tiếp theo."
I serpenti sono creature a sangue freddo; la loro temperatura corporea è sensibile alle variazioni della temperatura esterna.
Rắn là tạo vật có máu lạnh; thân nhiệt của chúng phản ứng tùy theo sự thay đổi của nhiệt độ bên ngoài.
Ovviamente gli animali e le piante creati da Dio hanno subìto cambiamenti e hanno prodotto variazioni all’interno delle specie.
Nhiều loài động vật và thực vật mà Đức Chúa Trời tạo ra rõ ràng đã trải qua nhiều biến đổi và sản sinh ra nhiều loại khác nhau.
Loro hanno questi dispositivi a infrarossi che possono guardare il loro viso, e rilevare la variazione di una frazione di un grado kelvin da un centinaio di metri quando essi fanno andare questa cosa.
Và họ có những thiết bị hồng ngoại có thể nhìn vào vẻ nghiêm trang của họ và phát hiện độ Kelvin thay đổi rất nhỏ từ khoảng cách 100 dặm khi họ bật thứ này.
Anche qualcosa di semplice come un animale domestico può presentare un numero infinito di variazioni, ed è un oggetto solo.
Thậm chí thứ đơn giản như một vật nuôi trong nhà cũng có thể mang một con số vô tận những thay đổi đối với một vật thể mẫu, và nó mới chỉ là một vật thể mà thôi.
Variazione non dovrebbe essere superiore a più o meno ( ± ) 5% quando si confrontano i valori di correnti a quelle adottate prima
Biến thể không cần phải lớn hơn cộng thêm hoặc trừ đi 5% ( ± ) khi so sánh giá trị hiện tại của bạn để những người thực hiện trước đó
Gli esseri umani si esprimono usando una variazione del suono e dell'azione fisica - cosi ́ come cinguettano gli uccelli - e danzano le api - ed i macchinari artificiali, scambiando un flusso danzante di vibrazioni elettriche.
Con người thể hiện bản thân bằng cách sử dụng -- sự biến đổi trong âm thanh và hành động vật lý -- cũng như chim hót -- và ong khiêu vũ -- và những cỗ máy do con người tạo ra, trao đổi các dòng dao động điện.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.