variation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ variation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variation trong Tiếng Anh.
Từ variation trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến tấu, biến dạng, biến phân, Biến động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ variation
biến tấunoun So actually, if you listen carefully, there are supposed to be five variations on this Abegg theme. Thật ra, nếu các bạn nghe kĩ, người ta cho rằng có 5 biến tấu trong nhạc đề Abegg này. |
biến dạngnoun And I think we see this tremendous variation Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này |
biến phânnoun |
Biến động
In every case there's a lot of variation, Có rất nhiều biến động trong mỗi trường hợp, |
Xem thêm ví dụ
Owing to the large number of variations in the coat colour in the defassa waterbuck group, as many as 29 subspecies were included in it; the ellipsen waterbuck group consisted of eight subspecies. Do số lượng lớn biến thể trên màu lông ở nhóm Defassa, cũng nhiều như 29 phân loài đã được bao gồm trong nó; nhóm Ellipsen bao gồm 8 phân loài. |
In addition to the large fluctuations in Haumea's light curve due to the body's shape, which affect all colours equally, smaller independent colour variations seen in both visible and near-infrared wavelengths show a region on the surface that differs both in colour and in albedo. Bên cạnh sự biến thiên mạnh trong biểu đồ ánh sáng của Haumea do hình dạng thiên thể tác động bằng nhau lên các màu sắc, những sự biến đổi màu sắc độc lập nhỏ hơn cũng được nhìn thấy trong cả vùng sóng phổ kiến và vùng gần hồng ngoại cho thấy có một vùng trên bề mặt khác biệt cả về màu sắc cũng như độ phản xạ. |
Describing such gifts, James says: “Every good gift and every perfect present is from above, for it comes down from the Father of the celestial lights, and with him there is not a variation of the turning of the shadow.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of "Centre and Edge" allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features. Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình "Trung tâm và Rìa" cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái. |
● Variation in brightness: Here lies another interesting fact about the star of our solar system. ● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ. |
Memes do this through the processes of variation, mutation, competition, and inheritance, each of which influences a meme's reproductive success. Các meme làm điều này bằng các quá trình của sự biến hóa, thay đổi, cạnh tranh, và kế thừa, mỗi quá trình đều ảnh hưởng đến sự thành công của việc tạo ra meme. |
Old German Shepherd Dog (German: Altdeutscher Schäferhund) is a controversial name for the long-haired variation of the German Shepherd Dog (German: Langstockhaariger Deutscher Schäferhund), which is not a separate breed recognized by the Fédération Cynologique Internationale. Chó chăn cừu Đức Cũ (tiếng Đức: Altdeutscher Schäferhund) là tên gây tranh cãi cho biến thể tóc dài của Chó chăn cừu Đức(tiếng Đức: Langstockhaariger Deutscher Schäferhund), không phải là một giống riêng biệt được công nhận bởi Fédération Cynologique Internationale. |
What I found out I was studying is really the difference in how the Galapagos changes, the most extreme variation. Cái mà tôi phát hiện ra tôi đã được học thực sự là sự khác biệt trong cách thay đổi của Galapagos, sự biến đổi khắc nghiệt nhất. |
The Soltis Variation was the main line of the Dragon up until the late 1990s. Phương án Soltis là diễn biến chính trong phương án con rồng cho đến cuối thập niên 1990. |
The starting point for the collection of the substituent constants is a chemical equilibrium for which both the substituent constant and the reaction constant are arbitrarily set to 1: the ionization of benzoic acid or benzene carboxylic acid (R and R' both H) in water at 25 °C. Having obtained a value for K0, a series of equilibrium constants (K) are now determined based on the same process, but now with variation of the para substituent—for instance, p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) or p-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). Điểm khởi đầu để thu thập hằng số thế là sự cân bằng hóa học cho cả hằng số thế và hằng số phản ứng được gán là 1: sự ion hóa acid benzoic (R và R' là H) trong nước ở 25°C. Thu được giá trị của K0, chuỗi hằng số cân bằng K được xác định dựa trên cùng quá trình nhưng bây giờ với nhóm thế para khác nhau cho trường hợp p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) hay 4-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). |
If we have a lot of shared genotypes, and a lot of shared outcomes, and a lot of shared lifestyle choices, and a lot of shared environmental information, we can start to tease out the correlations between subtle variations in people, the choices they make and the health that they create as a result of those choices, and there's open- source infrastructure to do all of this. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
Google Ads provides a handy Keyword Planner34 that helps you discover new keyword variations and see the approximate search volume for each keyword. Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa. |
Because variation is not always controlled by selection, we need to know the size of a population before we can predict its evolutionary dynamics. Bởi vì các biến dị không phải lúc nào cũng chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên, cho nên chúng ta cần phải biết kích thước của một quần thể trước khi chúng ta có thể dự đoán động học tiến hóa của nó. |
And I think we see this tremendous variation because it's a really effective solution to a very basic biological problem, and that is getting sperm in a position to meet up with eggs and form zygotes. Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử. |
Despite variations in the levels of salinity in different seas, the relative composition of the dissolved salts is stable throughout the world's oceans. Mặc dù có sự khác biệt độ mặn trong vùng biển khác nhau, các thành phần tương đối của các muối hòa tan là ổn định trong khắp các đại dương của thế giới. |
Based on an analysis of fossil leaves, Wagner et al. argued that atmospheric CO2 concentrations during the last 7,000–10,000 year period were significantly higher than 300 ppm and contained substantial variations that may be correlated to climate variations. Dựa trên phân tích các lá hóa thạch, Wagner và những người khác cho rằng mức CO2 trong thời kỳ 7–10.000 năm trước là cao hơn một cách đáng kể (~300 μL/L) và chứa các thay đổi đáng kể mà có thể có tương quan với các thay đổi khí hậu. |
As Goldman wrote in a letter to Hirschfeld, "It is a tragedy, I feel, that people of a different sexual type are caught in a world which shows so little understanding for homosexuals and is so crassly indifferent to the various gradations and variations of gender and their great significance in life." Như Goldman viết trong một lá thư cho Hirschfeld, "Thật là một bi kịch, tôi cảm thấy, rằng những người với những loại giới tính khác nhau rơi vào một thế giới thể hiện quá ít sự hiểu biết đối với đồng tính luyến ái và thờ ơ một cách ngu xuẩn với những mức độ và biến thể khác nhau của giới tính và ý nghĩa lớn lao của điều đó trong cuộc sống." |
RS: I always come back to variations of the question that my son asked me when he was three. mà con trai tôi đã hỏi tôi khi nó 3 tuổi. |
Other research in various American states has shown little or no seasonal variation. Một nghiên cứu khác ở nhiều bang khác nhau tại Hoa Kỳ phát hiện ít hoặc không có sự thay đổi theo mùa. |
Kabosu was first pictured in a 2010 blog post by Sato; afterwards, variations of the pictures using overlaid Comic Sans text were posted from a Tumblr blog, Shiba Confessions. Kabosu được chụp lần đầu tiên trong một bài blog năm 2010 của Sato; sau đó, các biến thể của bức ảnh có chèn thêm những dòng chữ Comic Sans được đăng lên từ một blog trên Tumblr, Shiba Confessions. |
The important piece here is that as you begin to look at people who have these disorders, the one in five of us who struggle in some way, you find that there's a lot of variation in the way that the brain is wired, but there are some predictable patterns, and those patterns are risk factors for developing one of these disorders. Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này. |
Because of the influential role that the U.S. stock market plays in international finance, a New York University study in late 2014 interprets that in the short run, shocks that affect the willingness to bear risk independently of macroeconomic fundamentals explain most of the variation in the U.S. stock market. Vì vai trò ảnh hưởng lớn của thị trường chứng khoán Mỹ đến nền tài chính thế giới, một nghiên cứu của Đại học New York cuối năm 2014 chỉ ra rằng trong ngắn hạn, những cú sốc tác động đến khả năng sẵn sàng hứng chịu rủi ro một cách độc lập từ môi trường vĩ mô lý giải hầu hết những biến động của thị trường chứng khoán Mỹ. |
In the Philippines, variations of the Baro't saya adapted to the white wedding tradition are considered to be wedding attire for women, along with the Barong Tagalog for men. Tại Philippines, các biến thể của Baro't Saya phù hợp với hôn lễ trắng truyền thống được coi như là trang phục cưới cho phụ nữ, còn nam giới là Tagalog Barong. |
Earth's rotational velocity also varies in a phenomenon known as length-of-day variation. Vận tốc tự quay của Trái Đất cũng thay đổi theo một hiện tượng được biết dưới tên gọi sự thay đổi độ dài của ngày. |
A successful variation of dwarf Luttehøns has been bred from the large Danish hen in Denmark, with considerable progress in the years 1945-1950. Một biến thể của gà lùn Luttehøns đã được nhân giống từ gà Đan Mạch lớn ở Đan Mạch, với sự tiến bộ đáng kể trong những năm 1945-1950. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới variation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.