vantaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vantaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vantaggio trong Tiếng Ý.
Từ vantaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là lợi, lợi ích, 利益, lợi nhuận, ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vantaggio
lợi(gain) |
lợi ích(gain) |
利益(profit) |
lợi nhuận(profit) |
ích(profit) |
Xem thêm ví dụ
Questo è Core War, uno dei primi giochi che trae vantaggio esteticamente dai limiti del processore. Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ |
Voi avete il vantaggio di sapere che essi hanno imparato il piano di salvezza grazie agli insegnamenti ricevuti nella vita pre-terrena. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
Avvalerci della HHM per questa causa... va a vantaggio dei clienti. Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ. |
Vantaggi della sapienza (11, 12) Lợi thế của sự khôn ngoan (11, 12) |
Nel gioco della roulette, il numero 0 non conta come pari o dispari, dando al casinò un vantaggio su tali scommesse. Trong trò đánh bạc roulette, con số 0 không được tính là chẵn hay lẻ, do đó phía sòng bài sẽ được hưởng lợi. |
Non si tratta di un vantaggio tecnico. Không phải vì tiến bộ khoa học. |
Ma non e'vero che lei vuole che i suoi figli abbiano un vantaggio su tutti gli altri? Nhưng có đúng là chị muốn các con chị có được lợi thế so với những đứa trẻ khác không? |
È qualcosa che cresce in complessità man mano che le persone lo utilizzano, e i cui vantaggi per chi lo utilizza aumentano con l'uso. Và đây là thứ mà càng trở nên phức tạp khi người ta sử dụng, và lợi ích từ nó càng trở nên lớn hơn cho người dùng. |
Perché la speranza può essere egocentrica, così che ci si può preoccupare principalmente dei vantaggi per sé, mentre l’amore “non cerca i propri interessi”. Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5). |
Che vantaggio avrete essendo padroni della lingua pura? Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì? |
Tuttavia si hanno notevoli vantaggi quando i fratelli svolgono lo stesso incarico per un certo periodo di tempo, perché in questo modo acquistano esperienza e abilità. Tuy nhiên, có nhiều lợi ích nếu để cho các anh tiếp tục giữ một nhiệm vụ trong một thời gian. Họ sẽ tích lũy nhiều kinh nghiệm và thành thạo hơn. |
Sarebbe un vantaggio ingiusto se lui potesse andare in giro in una golf car. Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf. |
Ci sono vantaggi nel viaggiare in compagnia Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành |
Dunque il punto cruciale del problema è, come si costruisce uno strumento semplice ma che ci dia grandi vantaggi meccanici? Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn? |
Qual è il principale vantaggio che traiamo dalla lettura? Lợi ích lớn nhất của việc đọc là gì? |
E nel farlo, questo principio biblico è appropriato: “Ciascuno continui a cercare non il proprio vantaggio, ma quello altrui”. Khi làm như thế, nguyên tắc này của Kinh-thánh là thích dụng: “Chớ tìm lợi riêng cho mình, nhưng ai nấy hãy tìm (lợi) cho kẻ khác”. |
Questo include l’avere il giusto punto di vista circa l’uso dei beni materiali a vantaggio di altri. Điều này bao gồm việc có thái độ đúng khi dùng của cải vật chất để giúp người khác. |
Eppure ci sono molti vantaggi a perdonare. Tuy nhiên, tha thứ mang lại nhiều lợi ích. |
(1 Corinti 7:35) I genitori farebbero bene a insegnare ai loro figli ciò che la Bibbia dice circa il celibato e i suoi vantaggi nel servizio di Geova. Các cha mẹ nên dạy bảo con cái biết Kinh-thánh nói gì về tình trạng độc thân và lợi ích của điều đó cho công việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
4° vantaggio: potrai imparare qualcosa. Lợi ích thứ tư: Bạn có thể học hỏi. |
Il prezzo che l’orgoglio costringe a pagare può a volte essere molto più alto della semplice perdita di qualche beneficio o vantaggio. Tuy nhiên, chúng ta không chỉ lỡ mất lợi ích nào đó mà còn có thể phải trả một giá đắt hơn nhiều cho tính tự cao. |
L’istruzione basata sulla Bibbia ha definiti vantaggi. Giáo-dục con cái căn cứ vào Kinh-thánh sẽ mang lại những lợi-ích rõ-rệt. |
Posso vedere i vantaggi. Anh có thể thấy mồi nhử. |
Simonton fece pressioni sul governo degli Stati Uniti perché stabilissero una base navale a Key West, perché traessero vantaggio dalla sua posizione strategica e per portare legge ed ordine alla città di Key West. Simonton vận động chính phủ Mỹ cho thiết lập một căn cứ hải quân ở Key West, cả hai đều tận dụng lợi thế vị trí chiến lược của nó và mang lại luật lệ và trật tự cho khu vực này. |
Il punto di questo esempio teorico è che, mentre la preferenza per caratteristiche fisiche specifiche può essere arbitraria per l'individuo, se queste caratteristiche sono ereditarie e associate a un vantaggio riproduttivo, col tempo, diventano universali per il gruppo. Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vantaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vantaggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.