vanadio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vanadio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vanadio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vanadio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vanađi, Vanadi, Vanađi, vanadi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vanadio

vanađi

noun

Vanadi

noun (elemento químico con número atómico 23)

tienen vanadio, metales pesados, sulfuro
và chứa cả vanadi, những kim loại nặng, lưu huỳnh

Vanađi

noun (Un metal plateado-blanco, dúctil resistente a la corrosión; utilizado en aleación de aceros y como blanco de los rayos X.)

vanadi

noun

tienen vanadio, metales pesados, sulfuro
và chứa cả vanadi, những kim loại nặng, lưu huỳnh

Xem thêm ví dụ

Además, solo cuatro nucleidos radiactivos impar-impar de origen natural tienen una vida media de más de mil millones de años: potasio-40, vanadio-50, lantano-138, y lutecio-176.
Cũng vậy, chỉ có bốn nuclit xuất hiện trong tự nhiên với đồng thời số lẻ proton và neutron có nửa thời gian sống trên một tỷ năm: kali-40, vanadium-50, lanthanum-138 và tantalum-180m.
El cargamento de la Yakuza para Mei es vanadio.
Thứ Yakuza giao cho May là Vanadium.
En 1831, Jöns Jacob Berzelius informó la producción del metal, pero Henry Enfield Roscoe demostró que en realidad había producido nitruro de vanadio (VN).
Năm 1831, Berzelius thông báo về việc sản xuất kim loại, như Henry Enfield Roscoe cho biết rằng Berzelius đã tạo ra được nhưng thực chất là một nitrua, vanadi nitrua (VN).
En la fijación de nitrógeno en algunas bacterias, la enzima nitrogenasa participa en la etapa terminal de la reducción de nitrógeno molecular, por lo general contiene molibdeno en su sitio activo (aunque la sustitución de Mo con hierro o vanadio también es conocida).
Trong cố định nitơ ở một số loài vi khuẩn, enzym nitrogenaza tham gia vào bước cuối cùng để khử phân tử nitơ thường chứa molypden trong khu vực hoạt hóa (mặc dù thay thế Mo bằng sắt hay vanadi cũng có).
Además, es uno de los superconductores de tipo tres elemental II, junto con vanadio y tecnecio.
Ngoài ra, nó là một trong ba nguyên tố có tính siêu dẫn kiểu II (cùng vanadi và tecneti).
vanadio V 23
vanadium V 23
Es un mineral secundario de vanadio y uranio primarios, hallado normalmente en rocas sedimentarias en zonas áridas.
Nó là một khoáng chất vanadi và uranium thứ cấp thường được tìm thấy trong đá trầm tích ở vùng khí hậu khô cằn.
Por eso el catalizador empleado normalmente es el pentóxido de vanadio.
Ngoài ra, hợp chất này thường được gọi là vanadi pentoxit.
Según la investigación oficial de la Oficina francesa de investigación de accidentes aéreos (BEA), el accidente fue causado por una cinta metálica (fabricada con la aleación TA6V compuesta de titanio, aluminio, vanadio y hierro) que se había desprendido de un Continental Airlines DC-10 que había despegado minutos antes.
Theo cuộc điều tra chính thức của Văn phòng điều tra tai nạn của Pháp, BEA, vụ tai nạn có nguyên nhân từ một mảnh titan, một phần của một bộ đối chiếu lực đẩy (thrust reverser), rơi ra từ chiếc DC-10 của Continental Airlines đã cất cánh khoảng bốn phút trước đó.
La química de vanadio es notable por la accesibilidad de los cuatro estados de oxidación adyacentes.
Đặc điểm hóa học của vanadi đáng chú ý là 4 trạng thái ôxy hóa.
Cuando se adiciona al vanadio como elemento de aleación el erbio rebaja la dureza y mejora el mecanizado.
Khi cho thêm vào vanadi ở dạng hợp kim, erbi làm giảm độ cứng và tăng khả năng làm việc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vanadio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.