valorizar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ valorizar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valorizar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ valorizar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đánh giá, định giá, giá trị, quý, đánh giá cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ valorizar

đánh giá

(price)

định giá

(price)

giá trị

(price)

quý

(value)

đánh giá cao

(prize)

Xem thêm ví dụ

O entendimento desse plano de felicidade nos proporciona uma perspectiva eterna e nos ajuda a realmente valorizar os mandamentos, as ordenanças, os convênios, as provações e as tribulações.
Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực.
Quando somos vítimas de desonestidade, passamos a valorizar a integridade.
Vì là nạn nhân của tính bất lương nên chúng ta trân quý tính liêm khiết.
É uma grande alegria ajudar pessoas sinceras a entender e a valorizar a esperança que as Escrituras oferecem.
Giúp những người có lòng chân thành hiểu và quý trọng hy vọng mà Kinh Thánh mang lại thật vui biết bao!
Valorizar tudo que recebemos de Jeová nos ajuda a combater a ingratidão e a enfrentar situações aflitivas.
Lòng biết ơn sẽ giúp chúng ta kháng cự sự vô ơn và đương đầu với thử thách.
Os pais devem fazer o que for preciso para que haja tempo para a oração familiar, o estudo das escrituras em família, a noite familiar e outros momentos preciosos com toda a família e com cada filho individualmente, tempo para esses momentos que unem a família e ensinam os filhos a valorizar as coisas de importância eterna.
Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu.
Com o tempo, o pai talvez note os bons resultados e venha a valorizar os seus empenhos. — Provérbios 23:24.
Với thời gian, người cha có thể chú ý thấy kết quả tốt và có thể quí trọng giá trị những sự cố gắng của bạn (Châm-ngôn 23:24).
E uma das coisas que ele verdadeiramente nos mostrou é que as emoções não estão separadas da razão, mas que são a base da razão, porque nos dizem o que valorizar.
Một trong những điều ông thực sự chỉ ra cho chúng ta là cảm xúc không bị cách biệt với lý trí, nhưng chúng là nền tảng lý trí bởi chúng nói cho bạn biết phải định giá cái gì.
Se queremos que estas ações sejam éticas, temos que decidir de antemão como valorizar a vida humana e avaliar o maior bem.
Nếu chúng ta muốn những việc này hợp lẽ, ta phải quyết định trước cách đanh giá mạng sống con người và xem lợi ích nào là lớn hơn.
Irmãos e irmãs, sejam quais forem as circunstâncias, sejam quais forem nossos desafios ou nossas provações, há algo em cada dia para entesourar e valorizar.
Thưa các anh chị em, dù hoàn cảnh của chúng ta như thế nào đi nữa, dù những thử thách hay gian khổ của chúng ta ra sao, thì cũng có một điều gì đó mỗi ngày để vui hưởng và trân quý.
Se conseguir que eles venham a valorizar e até mesmo a prezar o trabalho árduo, eles desenvolverão um conceito sadio que trará benefícios para o resto da vida.
Nếu bạn có thể dạy được con ở tuổi thanh thiếu niên biết quí trọng và ngay cả thích việc làm khó nhọc, thì con bạn sẽ phát triển một quan điểm tốt đem lại lợi ích cả đời.
Mary adora música e ficou bem preocupada com a ideia de que eu pudesse valorizar demais os eventos esportivos, por isso combinou que para cada jogo de futebol pago haveria dois musicais, óperas ou atividades culturais.
Mary yêu âm nhạc và chắc chắn đã lo rằng tôi có thể mê say các trận đấu thể thao, vì thế nên bà thương lượng rằng trong tất cả các nơi mà chúng tôi sẽ đi xem, chúng tôi sẽ xem hai vở nhạc kịch, opera, hay các buổi trình diễn văn hóa cho mỗi trận đấu thể thao.
Ao estudar todas as obras-padrão, as escrituras irão se entrelaçar umas com as outras, ajudando-o a desenvolver um maior conhecimento do evangelho e a entender e valorizar mais plenamente cada livro das obras-padrão.
Khi các em học qua hết các tác phẩm tiêu chuẩn, thánh thư sẽ trở nên bện chặt với nhau, giúp các em phát triển việc học sâu rộng thêm về phúc âm cũng như hiểu trọn vẹn và biết ơn mỗi cuốn sách của các tác phẩm tiêu chuẩn.
O primeiro homem, Adão, assim como seu Criador, podia valorizar e demonstrar qualidades como amor altruísta, bondade, compaixão, justiça e autodomínio.
Như Đấng Tạo Hóa, người đàn ông đầu tiên là A-đam có thể quý trọng và thể hiện những đức tính như tình yêu thương bất vị kỷ, nhân từ, trắc ẩn, công bình và tự chủ.
27:4; 95:2) Isso nos ajudará a valorizar os esforços de nossos irmãos que, embora imperfeitos, se oferecem para ser usados por Jeová para ensinar seu povo.
(Thi 27:4; 95:2) Điều này sẽ giúp chúng ta quý trọng những nỗ lực của các anh em; tuy bất toàn nhưng họ tự nguyện để Đức Giê-hô-va dùng trong việc dạy dỗ dân Ngài.
Os alunos aprenderam essa verdade em seu estudo semanal, e esta lição lhes dará uma nova oportunidade de compreender e valorizar a Expiação de Jesus Cristo.
Học sinh đã học được lẽ thật này trong việc học tập hàng tuần của họ, và bài học này sẽ cung cấp cho họ thêm một cơ hội để hiểu và biết ơn Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Agora os indivíduos são livres para valorizar ou desvalorizar qualquer atitude, qualquer escolha, qualquer objecto.
Bây giờ mọi người đều tự do coi trọng hay xem thường bất kì thái độ, lựa chọn, bất kì điều gì.
(Efésios 5:33) Em harmonia com essa ideia, uma pesquisa feita com centenas de rapazes revelou que mais de 60% disseram valorizar mais o respeito do que o amor.
Phù hợp với lời khuyên khôn ngoan ấy, một cuộc khảo sát cho thấy trong hàng trăm bạn nam thì có trên 60% nói rằng họ đánh giá cao sự tôn trọng hơn là tình yêu.
Por exemplo: uma bênção sutil, porém significativa, que recebemos é o dom espiritual da gratidão, que nos permite valorizar o que temos de modo a restringir o desejo daquilo que queremos.
Ví dụ, một phước lành tinh tế nhưng quan trọng chúng ta nhận được là ân tứ thuộc linh về lòng biết ơn, ân tứ này cho phép chúng ta cảm thấy biết ơn đối với điều mình có để có thể ảnh hưởng đến quyết định đối với điều mình muốn có.
Há detalhes que devemos valorizar em nossa relação com os aliados.
Có một số điều tế nhị cần phải tôn trọng trong mối quan hệ của chúng ta với đồng minh.
Seu exemplo vai ensinar sua filha a valorizar a feminilidade.
Tấm gương của các anh em sẽ dạy cho con gái mình biết quý trọng vai trò phụ nữ.
(Deuteronômio 5:17) Isso mostrou aos israelitas que Deus valoriza a vida humana e que as pessoas têm de valorizar a vida de outros.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:17) Điều này cho dân Y-sơ-ra-ên biết rằng Đức Chúa Trời quý trọng mạng sống của con người và họ cũng phải quý trọng sự sống của người khác.
No entanto, valorizar coisas conforme nossos desejos ou interesses mutáveis é banal e míope.
Tuy nhiên, việc đánh giá dựa trên những ước muốn hoặc sở thích hay thay đổi của chúng ta là nông cạn và thiển cận.
Mesmo assim, aprendemos a gostar de ambas as culturas e a valorizar suas qualidades.
Dầu vậy, chúng tôi dần dần hiểu cả hai nền văn hóa và quý những đức tính đáng mến của họ.
E nós também devemos valorizar nossas designações.
Chúng ta cũng nên quý trọng bất cứ nhiệm vụ nào mà mình có khi phụng sự ngài.
Nossas circunstâncias não são fáceis, mas nos achegamos mais umas às outras e aprendemos a valorizar as bênçãos que temos.
Sống trong gia đình vắng bóng người chồng, người cha là điều khó khăn với mẹ con tôi, nhưng chúng tôi gần gũi nhau hơn và học quý trọng những ân phước mình nhận được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valorizar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.