va a llover trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ va a llover trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ va a llover trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ va a llover trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ va a llover
mống(it will rain) |
Xem thêm ví dụ
Va a llover. Trời sắp mưa |
Parece que va a llover. Mưa cứ mưa đi, ai buồn biết liền... |
Creo que va a llover. Anh nghĩ là trời sắp mưa rồi. |
Va a llover. Trời mưa rồi. |
¿Va a llover hoy? Hôm nay trời sẽ mưa sao? |
Va a llover. Sắp mưa đấy. |
Uh, ¿crees que va a llover? Uh, cô có nghĩ là trời sẽ mưa không? |
Sí, pero creo que va a llover. Phải, nhưng sợ chút nữa có mưa. |
¿Indican los cielos nublados que va a llover? Phải chăng trời có mây nghĩa là có mưa? |
Va a llover fuerte. Sẽ mưa to. |
Porque tengo que considerarlo y tengo que modificar lo que digo para decir "It will rain" (Lloverá) o "It's going to rain" (Va a llover). Bởi vì tôi phải xem xét và bổ nghĩa những gì tôi nói "It will rain" (Trời sẽ mưa), hay là "It's going to rain" (Trời sắp mưa). |
Mira al cielo y llega a la conclusión de que no va a llover. Bạn nhìn lên bầu trời và nghĩ hôm nay sẽ không có mưa. |
Si no supiera dónde estamos, diría que va a llover. Nếu tôi không biết mình ở đâu, tôi dám nói là trời sắp mưa lắm. |
Va a llover. Trời sắp mưa. |
Va a llover. Trời sắp mưa rồi. |
Parece que va a llover más, señor. Có vẻ như sẽ mưa, thưa sếp. |
Quizás porque va a llover. Có lẽ trời sẽ mưa. |
¡ Nos va a llover el dinero! Chúng ta có thể kiếm một khoản lớn |
Parece que va a llover. Có vẻ như trời mưa. |
Por ejemplo, para saber si las previsiones meteorológicas indican que va a llover, di "Ok Google, ¿va a llover mañana?". Ví dụ: để xem theo dự báo thời tiết, trời có mưa hay không, hãy nói "Ok Google, ngày mai tôi có cần mang theo ô không?" |
Porque tengo que considerarlo y tengo que modificar lo que digo para decir " It will rain " ( Lloverá ) o " It's going to rain " ( Va a llover ). Bởi vì tôi phải xem xét và bổ nghĩa những gì tôi nói " It will rain " ( Trời sẽ mưa ), hay là " It's going to rain " ( Trời sắp mưa ). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ va a llover trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới va a llover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.