utilisation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utilisation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utilisation trong Tiếng Anh.
Từ utilisation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dùng, sử dụng, cách dùng, sự sử dụng, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utilisation
sự dùng
|
sử dụng
|
cách dùng
|
sự sử dụng
|
áp dụng
|
Xem thêm ví dụ
The viability of CHP (sometimes termed utilisation factor), especially in smaller CHP installations, depends on a good baseload of operation, both in terms of an on-site (or near site) electrical demand and heat demand. Tính khả thi của CHP (đôi khi gọi là hệ số sử dụng), đặc biệt là trong các cài đặt CHP nhỏ hơn, phụ thuộc vào phụ tải nền hoạt động, cả về của một trang web (hoặc gần) nhu cầu và nhu cầu nhiệt điện. |
Applicant cities were evaluated in several ways: climate change, local transport, public green areas, air quality, noise, waste, water consumption, waste water treatment, sustainable utilisation of land, biodiversity and environmental management. Các thành phố ứng cử được đánh giá bằng nhiều cách: biến đổi khí hậu, giao thông địa phương, các khu vực xanh công cộng, chất lượng không khí, tiếng ồn, chất thải, tiêu thụ nước, xử lý nước thải, sử dụng đất đai bền vững, đa dạng sinh học và quản lý môi trường. |
Herbology is the study of magical plants and how to take care of, utilise and combat them. Thảo dược học (Herbology) Nghiên cứu các loài cây ma thuật (chẳng hạn như Mandrake và Bubotuber) và các phương pháp chăm sóc, sử dụng và chống lại chúng. |
Touchwiz 3.0, like the 2 predecessors (Touchwiz 2.0 and Touchwiz), utilises widgets. Touchwiz 3.0, cũng giống như 2 người tiền nhiệm trước (Touchwiz 2.0 và Touchwiz), sử dụng các widget. |
Each match utilised 37 standard camera plans, including Aerial and Cablecam, two Ultramotion cameras and dedicated cameras for interviews. Mỗi trận đấu sử dụng 37 kế hoạch máy ảnh tiêu chuẩn, bao gồm Aerial và Cablecam, hai máy ảnh Ultramotion và máy ảnh chuyên dụng để phỏng vấn. |
If you utilise AdMob mediation, in addition to enabling eCPM floor for the AdMob Network in your ad units, we also recommend always enabling the Optimize option for the AdMob Network in your mediation groups. Nếu bạn sử dụng hòa giải AdMob, ngoài việc bật eCPM sàn cho Mạng AdMob trong đơn vị quảng cáo, chúng tôi cũng khuyên bạn nên luôn bật tùy chọn Tối ưu hóa cho Mạng AdMob trong các nhóm hòa giải của bạn. |
Revenue from park-entrance fees and similar sources can be utilised specifically to pay for the protection and management of environmentally sensitive areas. Lợi nhuận từ tiền thu phí vào công viên và các nguồn tương tụ có thể được sử dụng đặc biệt nhằm chi trả cho việc bảo vệ và quản lý các khu vực nhạy cảm về môi trường. |
To take advantage of this, Parsons utilised studio techniques such as the double tracking of vocals and guitars, which allowed Gilmour to harmonise with himself. Để tăng tính hiệu quả, Parsons đã sử dụng những kỹ thuật của phòng thu như ghi đè giọng và guitar – kỹ thuật cho phép Gilmour tự bè với chính giọng của mình. |
To utilise these lists for other campaigns, you first need to be participating in Showcase Shopping ads. Để sử dụng các danh sách này cho những chiến dịch khác, trước tiên bạn cần tham gia vào Quảng cáo trưng bày mặt hàng. |
The missile was designed to be easy to transport by road through the utilisation of a canister-launch missile system which is distinct from those of the earlier Agni missiles. Nó sẽ được khá dễ dàng để lưu trữ và nhanh chóng vận chuyển tên lửa bằng đường bộ vì nó là một ống đựng hệ thống phóng tên lửa, không giống như các tên lửa Agni trước đó. |
Legend has it that the name derives from the use of oak trees grown here to build ships utilised in the American War of Independence. Truyền thuyết kể rằng cái tên này bắt nguồn từ việc sử dụng cây sồi được trồng ở đây để tận dụng đóng tàu cho Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ. |
As of present, the game cannot be played outside Japan without the use of a VPN; utilisation of such methods to circumvent country IP restrictions and access the game breach the DMM.com online game terms of use, however. Đến thời điểm này, trò chơi không thể được tiếp cận từ bên ngoài Nhật Bản nếu không sử dụng một mạng riêng ảo (VPN); nhờ đó vượt qua hạn chế về IP trong nước và truy cập vào game dù vi phạm các điều khoản trò chơi trực tuyến của DMM.com. |
A comparison was made between the rates of muscle growth and energy utilisation of Fleckvieh bulls as compared to German black pied bulls. Một so sánh đã được thực hiện giữa các tỷ lệ tăng trưởng cơ bắp và sử dụng năng lượng của bò đực Fleckvieh so với bò đực Black Pied Đức (Schwartzbunte). |
Utilise smart banners (Android, iOS) to get the most appropriate ads for your apps. Hãy sử dụng biểu ngữ thông minh (Android, iOS) để có được quảng cáo thích hợp nhất cho ứng dụng của bạn. |
By using secure websites, marketers then have the ability to monitor the level of user activity and gain invaluable information to help sellers and estate agents to utilise their marketing and better appeal to the needs of their customers . Bằng cách sử dụng các trang web an toàn, các nhà tiếp thị sau đó có khả năng theo dõi mức độ hoạt động của người dùng và có được thông tin vô giá để giúp người bán và đại lý bất động sản sử dụng tiếp thị của họ và thu hút tốt hơn nhu cầu của khách hàng . |
For the recording of several Led Zeppelin tracks, such as "Whole Lotta Love" and "You Shook Me", Page additionally utilised "reverse echo" – a technique which he claims to have invented himself while with the Yardbirds (he had originally developed the method when recording the 1967 single "Ten Little Indians"). Trong rất nhiều ca khúc cua Led Zeppelin, điển hình là "Whole Lotta Love" và "You Shook Me", Page có cho thêm hiệu ứng "reverse echo" – một kỹ thuật mà ông từng tuyên bố là sản phẩm cá nhân từ thời kỳ The Yardbirds (ông phát hiện ra hiệu ứng này trong quá trình thu âm đĩa đơn "Ten Little Indians" năm 1967). |
Much of this potential remains untapped, but continuing improvements in engineering are enabling more of the renewable resources to be utilised. Rất nhiều tiềm năng này vẫn chưa được khai thác, nhưng việc tiếp tục cải tiến trong kỹ thuật đang cho phép các nguồn tài nguyên có thể phục hồi được sử dụng nhiều hơn. |
Accelerated delivery does not help in better utilisation of budgets. Cách phân phối nhanh không giúp sử dụng ngân sách tốt hơn. |
Learn more about the benefits of utilising the RDAP server. Tìm hiểu thêm về lợi ích của việc sử dụng máy chủ RDAP. |
Traditional media vehicles such as television, radio and press have been utilised by marketers for many years but have limitations when trying to reach an individual target audience. Truyền thông truyền thống Các phương tiện truyền thông truyền thống như truyền hình, đài phát thanh và báo chí đã được các nhà truyền thông sử dụng trong nhiều năm nhưng có những hạn chế khi cố gắng tiếp cận các đối tượng truyền thông riêng lẻ. |
The aim of the project was to utilise knowledge from stakeholders - the government, the private sector, labour and academia - in order to feasible solutions to reduce South Africa's high unemployment. Mục đích của dự án là sử dụng kiến thức từ các bên liên quan - chính phủ, khu vực tư nhân, lao động và giới học thuật - để tìm ra giải pháp khả thi giảm tỷ lệ thất nghiệp cao ở Nam Phi. |
It indicates that the producer would be able to utilise spare factor markets (factors of production) at its disposal and hence respond to changes in demand to match with supply. Nó chỉ ra rằng nhà sản xuất sẽ có thể sử dụng các thị trường yếu tố dự phòng (yếu tố sản xuất) theo ý của mình và do đó đáp ứng với những thay đổi về nhu cầu để phù hợp với nguồn cung. |
Crich was already well known for the quality of the limestone and Stephenson recognised that he could use the local coal and limestone to produce burnt lime for agricultural purposes, and then utilise the new railway to distribute it. Crich đã nổi tiếng về chất lượng của các đá vôi và người Khác nhận ra rằng anh có thể sử dụng những phương than và đá vôi để sản xuất bị cháy vôi cho mục đích nông nghiệp, và sau đó, sử dụng những đường sắt mới để phân phối nó. |
Chelsea finished a credible fifth in their first season back in the top-flight, and in the next were on course for a domestic "treble" of league, FA Cup and League Cup, playing a brand of football based on high energy and quick passing and utilising innovative tactics – they were one of the first English teams to use overlapping full-backs. Chelsea kết thúc mùa giải ở vị trí thứ năm một cách khó tin trong mùa giải đầu tiên họ trở lại với giải đấu cấp cao nhất, và tiếp đó là khả năng về một "cú ăn ba" giải quốc gia, FA Cup và League Cup, thi đấu với một phong cách bóng đá dựa trên nguồn năng lượng cao, chuyền nhanh và chiến thuật sáng tạo – họ là một trong những đội bóng Anh đầu tiên sử dụng hậu vệ chạy cánh tấn công. |
During the 2014 FIFA World Cup, Riocentro was utilised as the headquarters of the International Broadcast Centre (IBC). Tại FIFA World Cup 2014, Riocentro được sử dụng làm trụ sở của Trung tâm truyền hình quốc tế (IBC). ^ “Como deveria ser o ataque a bomba no Riocentro - Revista CartaCapital” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utilisation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới utilisation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.