urgente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urgente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urgente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ urgente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cấp bách, khẩn cấp, cấp thiết, gấp, gấp gáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urgente
cấp bách(urgent) |
khẩn cấp(urgent) |
cấp thiết(urgent) |
gấp(clamant) |
gấp gáp(urgent) |
Xem thêm ví dụ
Repito, es muy urgente, necesitamos refuerzos. Tôi nhắc lại, chúng tôi cần quân cứu viện RRTS ngay lập tức. |
¿Es urgente? Nó có đóng dấu khẩn không? |
Podemos evaporarlos para mejorar los beneficios restauradores y capturar las sales transformando un problema de residuos urgente en una gran oportunidad. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
(Hebreos 3:7-13; Salmo 95:8-10.) Por lo tanto, es urgente que nuestra mente permanezca transformada, y nuestro corazón, iluminado. Vậy, việc chúng ta giữ cho trí được đổi mới và lòng được soi sáng là khẩn thiết biết bao! |
Hay asuntos más urgentes. Có nhiều vấn đề khẩn cấp hơn. |
Tenemos que ubicarlo urgente Cần phải xử lý sớm ạ. |
¿Qué es tan urgente como para hacerme bajar de mi chinita rechoncha? Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế? |
Un día, recibí la solicitud urgente de ir a China a realizar una cirugía a corazón abierto a su famosa estrella de ópera, a quien se consideraba un héroe nacional en todo el país. Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc. |
¿POR QUÉ ES URGENTE NUESTRA PREDICACIÓN? TẠI SAO VIỆC RAO GIẢNG RẤT CẤP BÁCH? |
Tenemos asuntos más urgentes aquí. Ở đây chúng tôi đương đầu với mấy vấn đề cấp bách thôi. |
Tenemos asuntos más urgentes. Chúng ta còn có việc quan trọng hơn. |
¿Por qué era urgente huir sin demora? Tại sao phải gấp rút chạy trốn? |
Urgente. Cô ấy đánh dấu khẩn. |
Ah. Esto es lo que era tan urgente, Harrison? Đây gọi là chuyện khẩn cấp à Harrison? |
Nota: Esta categoría se considera urgente porque se suele llamar a los electricistas cuando surge una emergencia que se debe solucionar cuanto antes, como en casos en los que haya quedado cableado expuesto por algún motivo o se hayan producido fallos críticos en el sistema eléctrico. Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác). |
¿Por qué es urgente que manifestemos confianza en Jehová ahora? Tại sao chúng ta bắt buộc phải chứng tỏ tin cậy ngay bây giờ nơi Đức Giê-hô-va? |
19 Es urgente que todos los que pertenecemos a la nación justa de Dios sigamos íntegros mientras el mundo de Satanás se acerca a las puertas de la desaparición. 19 Điều khẩn cấp là tất cả mọi người thuộc dân công bình của Đức Chúa Trời giữ vững sự trung kiên trong khi thế gian theo Sa-tan đang tiến đến sự hủy diệt. |
Esto hace que sea urgente que usted se coloque del lado del Rey Jesucristo, si todavía no lo ha hecho, y que viva ahora como uno de sus súbditos leales. 46 Bạn hãy gấp rút đứng về phía Vua Giê-su Christ, nếu bạn chưa làm việc đó, và bắt đầu một đời sống với tư cách là một tín đồ trung thành của ngài. |
20. a) ¿Por qué es urgente “[buscar] a Jehová” hoy día, y cómo se hace? 20. (a) Trong thời chúng ta, tại sao việc “tìm-kiếm Đức Giê-hô-va” là cấp bách, và phải làm việc này như thế nào? |
Como puedes ver, el asunto es bastante urgente. Như cậu thấy, tình hình hiện nay đang rất nguy cấp. |
Todos pueden ver que es urgente, no necesitan que les digamos. Tất cả mọi người đều có thể thấy được tình trạng khẩn cấp mà không cần phải nói. |
Por ejemplo, si su servicio urgente se limita a pedidos hasta un peso máximo especificado, puede usar la dimensión de peso para configurar como "Sin envío" todos los pedidos que superen el límite. Ví dụ: Nếu dịch vụ chuyển phát của bạn đặt giới hạn tối đa về trọng lượng cho đơn đặt hàng, thì bạn có thể sử dụng tham số trọng lượng để đặt tất cả các đơn đặt hàng vượt quá giới hạn đó là "Không vận chuyển". |
Los seres humanos necesitamos urgente y desesperadamente la protección divina. Bạn có biết mình cần sự che chở của Đức Chúa Trời đến mức nào không? |
14 El ministerio cristiano siempre ha sido urgente, pero ahora lo es más que nunca. 14 Từ xưa đến nay, công việc rao giảng luôn là điều cấp bách, nhưng hiện nay càng khẩn cấp hơn. |
«Acción Urgente. Tôi có việc gấp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urgente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới urgente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.