up and running trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ up and running trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ up and running trong Tiếng Anh.
Từ up and running trong Tiếng Anh có nghĩa là bật lên và chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ up and running
bật lên và chạyadjective (In operation; operating, working.) |
Xem thêm ví dụ
Your new lair is up and running. Hang ổ mới của ngài đã hoàn thành và đang hoạt động. |
There are 4 major phases to get your Google Ad Manager network up and running. Có 4 giai đoạn chính để thiết lập và chạy mạng Google Ad Manager. |
So, how many students do you think you'll have here once you get the academy up and running? Nào, anh nghĩ mình sẽ có bao nhiêu học viên khi anh mở trường học đây? |
One might say, " It'd be up and running. " Có thể nói nó đâ được tạo ra và hoạt động. |
Come October, however, you might want to get it up and running again. Tuy nhiên, đến tháng 10, bạn có thể muốn quảng cáo này chạy trở lại. |
You have all worked very hard to get AmWorks up and running. Mọi người đã rất vất vả để Amworks đi vào hoạt động. |
You're aware there's an FBI manhunt up and running. Cô có biết là của tầm nả của FBI đang diễn ra. |
( SCOFFS ) Our entire factory is up and running... Toàn bộ nhà máy của chúng tôi đã hoạt động. |
Get up and run or I will string you up by the balls. Đứng dậy và chạy nếu không tôi sẽ cột bi ông treo lên. |
We need to get inside, get surveillance up and running. Chúng ta cần phải vào trong, triển khai việc giám sát. |
We've been able to get it up and running in a matter of days. Chúng tôi có thể khôi phục nó và sử dụng trong vài ngày. |
"Can you get the system up and running within two weeks?" "Bạn có thể thiết lập và chạy hệ thống trong vòng hai tuần không?" |
Once your App campaign is up and running, it’s important to maintain it properly for best performance. Khi Chiến dịch ứng dụng đã được thiết lập và đang chạy, điều quan trọng là bạn phải duy trì chiến dịch đúng cách để có hiệu suất tốt nhất. |
And we're up and running. Chúng ta thấy được rồi. |
Surveillance is almost up and running. Thiết bị quan sát gần xong và đang chạy. |
We need them back up and running if we have any hope of discovering Non's next move. Ta phải sửa để nó hoạt động lại ngay để biết hành động tiếp theo của tên Non. |
It took a while to get up and running, but Rome wasn't built in a day. Phải có thời gian để xây dựng và phát triển nhưng thành Rome không xây trong một ngày. |
And he gets up and runs to Eʹli, and says: ‘You called me, and here I am.’ Và em chạy lại Hê-li, và nói: ‘Dạ thưa, ông gọi con, vậy có con đây’. |
You were trying to get up and run into the street. Con đã cố vùng dậy để chạy ra đường |
If they're down this low, it's to say, " Hey, we know you're up and running. " Nếu họ ở tầm thấp thế có nghĩa là " Chúng tôi biết các anh đang lên đấy " |
Should be up and running in 15 minutes. Chuẩn bị xong và hoạt động trong 15 phút nữa. |
He's the one who got this killing machine up and running! Cậu ấy là người làm cỗ máy sát thủ này sống lại và di chuyển. |
How do you know it's not already up and running? Làm thế nào ông biết nó chưa sẵn sàng chạy? |
When do you think we'll be up and running? Theo cậu khi nào ta bắt đầu được? |
So it's a fully functional up-and-running entity that negotiates the reverse fishing license with the country. Nó là một thực thể được xây dựng và vận hành với đầy đủ chức năng để thỏa thuận chứng chỉ đánh bắt ngược cho quốc gia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ up and running trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới up and running
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.