unwavering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unwavering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unwavering trong Tiếng Anh.
Từ unwavering trong Tiếng Anh có các nghĩa là không dao động, không lung lay, không nao núng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unwavering
không dao độngadjective |
không lung layadjective |
không nao núngadjective The loyal person remains steadfast through trials and unwavering despite the passing of time. Người trung thành kiên định qua nhiều thử thách và không nao núng bất kể thời gian trôi qua. |
Xem thêm ví dụ
He is unwavering in his devotion to Jehovah and is consistent in upholding righteous principles. Anh luôn thể hiện lòng sùng kính với Đức Giê-hô-va và kiên định làm theo các tiêu chuẩn công chính. |
Rather, with head erect, courage undaunted, and faith unwavering, she could lift her eyes as she looked beyond the gently breaking waves of the blue Pacific and whisper, “Good-bye, Arthur, my precious son. Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ. |
His unwavering devotion to the gospel and his strong work ethic carried Spencer W. Lòng tận tụy kiên định đối với phúc âm và đạo lý làm việc vững mạnh của ông đã đưa Spencer W. |
But a faithful prophet demonstrated his courageous and unwavering commitment to the Savior. Nhưng một vị tiên tri trung tín đã cho thấy sự cam kết can đảm và vững chắc của ông đối với Đấng Cứu Rỗi. |
And so our hope for you is unwavering, knowing as we do that, just as you are sharers of the sufferings, in the same way you will also share the comfort.” —2 Corinthians 1:3-7. Sự trông-cậy của chúng tôi về anh em thật vững-vàng; vì biết rằng bởi anh em có phần trong sự đau-đớn, thì cũng có phần trong sự yên-ủi vậy” (II Cô-rinh-tô 1:3-7). |
(James 1:5, 6) We should pray earnestly, with unwavering confidence that Jehovah will hear our petitions and that he will answer them in his own good time and way. Chúng ta phải khẩn thiết cầu xin với lòng tin tưởng không lay chuyển là Đức Giê-hô-va sẽ nghe lời nài xin của chúng ta và ngài sẽ đáp lại theo thời giờ ấn định và cách riêng của ngài. |
He also helped Vincent pursue his life as an artist through his unwavering emotional support and love. Ông cũng đã giúp Vincent duy trì cuộc đời nghệ sĩ thông qua hỗ trợ tinh thần vững chắc và tình thương của ông. |
An unwavering faith in Christ is the most important need of the world today. Một đức tin vững chắc nơi Đấng Ky Tô là nhu cầu quan trọng nhất của thế gian ngày nay. |
In tennis, soccer, basketball, baseball, track, golf, or any other sport, the best reach the top only by unwavering dedication. Trong các môn quần vợt, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, điền kinh, môn đánh gôn, hay bất kỳ môn thể thao nào khác, ngay cả những vận động viên giỏi nhất cũng chỉ vươn tới đỉnh cao khi quyết tâm hiến thân cho sự nghiệp. |
With unwavering faith and implicit trust in the Lord, he responded to the Lord’s command. Với đức tin vững chắc và sự tin cậy hoàn toàn nơi Chúa, ông đã đáp ứng lệnh truyền của Chúa. |
Abinadi was a man of unwavering courage who stood for truth when it was unpopular to do so. A Bi Na Đi là một người có lòng can đảm vững chắc, đã đứng bênh vực lẽ thật khi điều đó hoàn toàn là điều khác thường để làm. |
Yet, among Christians today, he is best remembered for the quality that moved Jehovah God to view him as a friend —his unwavering faith. Tuy nhiên, đối với tín đồ Đấng Christ ngày nay, ông được nhớ đến nhiều nhất nhờ vào đức tin không lay chuyển của ông, khiến ông được Đức Giê-hô-va xem là bạn. |
(Matthew 22:37) Yes, the unwavering loyalty of Jesus Christ and of countless humans adds up to a colossal defeat for Satan the Devil. (Ma-thi-ơ 22:37) Đúng vậy, lòng trung thành không lay chuyển của Chúa Giê-su Christ và của vô số người chứng tỏ sự thất bại lớn lao của Sa-tan Ma-quỉ. |
May we have the unfeigned humility of John the Baptist, the unquestioning obedience of Abraham, the unlimited patience of Job, the unwavering faith of Noah, the undeviating loyalty of Ruth, the unflagging determination of Nephi, the undaunted courage of the Prophet Joseph Smith, and the unfailing optimism of President Hinckley. Cầu xin cho chúng ta có được lòng khiêm nhường chân thực của Giăng Báp Tít, sự sốt sắng vâng lời của Áp Ra Ham, lòng kiên nhẫn vô hạn của Gióp, đức tin vững chắc của Nô Ê, lòng trung thành không đổi dời của Ru Tơ, sự quyết tâm không lay chuyển của Nê Phi, sự can đảm không dao động của Joseph Smith và tính lạc quan trọn vẹn của Chủ Tịch Hinckley. |
You can receive an unwavering testimony that this is the Church of Jesus Christ and that through Joseph Smith the gospel has been restored to the earth in its fulness. Các em có thể nhận được một chứng ngôn vững vàng rằng đây là Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô và qua Joseph Smith mà phúc âm đã được phục hồi trọn vẹn trên thế gian. |
It came from her unwavering devotion and fidelity to her husband, her family, and the Lord. Sắc đẹp đó toát ra từ lòng tận tụy kiên định và chung thủy cùng chồng, gia đình của bà và Chúa. |
Still, like Job, you can show yourself unchanging in the midst of change, unwavering in your determination to serve Jehovah God. Tuy nhiên, giống như Gióp, bạn có thể chứng tỏ mình không bị lay động trước dòng đời nhiều đổi dời, và kiên quyết phụng sự Đức Giê-hô-va. |
And I decided the remedy to all this malaise was going to be for me to chase an elevated dream, an extreme dream, something that would require utter conviction and unwavering passion, something that would make me be my best self in every aspect of my life, every minute of every day, because the dream was so big that I couldn't get there without that kind of behavior and that kind of conviction. Và tôi quyết định biện pháp khắc phục cho tất cả những bất ổn này, là chuẩn bị để theo đuổi một giấc mơ cao cả một giấc mơ tột cùng điều đòi hỏi một sự tin tưởng hoàn toàn và đam mê kiên định, điều sẽ làm tôi trở thành một tôi tốt nhất trong mọi khía cạnh cuộc đời mỗi phút của từng ngày bởi vì giấc mơ quá lớn nên tôi không thể đạt được nếu thiếu hành động và niềm tin. |
Every integrity-keeping Witness of Jehovah proves Satan to be a liar and demonstrates that even a persecuted human can be an unwavering advocate of God’s right to rule as Universal Sovereign. Mỗi Nhân Chứng của Đức Giê-hô-va khi giữ lòng trung kiên sẽ chứng minh Sa-tan là kẻ nói dối và chứng tỏ rằng ngay cả khi bị bắt bớ, một người vẫn có thể là người cương quyết ủng hộ quyền cai trị của Đức Chúa Trời với tư cách Đấng Thống Trị Hoàn Vũ. |
The best way of finding truth is simply to go to the origin of all truth and ask or respond to inspiration.1 For success, two ingredients are essential: first, unwavering faith in the source of all truth; second, a willingness to keep God’s commandments to keep open spiritual communication with Him. Một cách quan trọng hơn của việc tìm kiếm sự thật là chỉ cần đi trở lại nguồn gốc của mọi lẽ thật và cầu vấn hoặc đáp ứng theo sự soi dẫn.1 Muốn được thành công thì cần phải có hai thành phần: thứ nhất, đức tin không lay chuyển nơi Nguồn Gốc của mọi lẽ thật; thứ nhì, một sự sẵn lòng để tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế để có thể giao tiếp bằng phần thuộc linh với Ngài. |
As a result of such unwavering obedience to God, Paul measured up to his assignment as “a chosen vessel” to bear Jesus’ name “to the nations as well as to kings and the sons of Israel.” —Acts 9:15. Nhờ có lòng vâng phục không lay chuyển như thế với Đức Chúa Trời, Phao-lô đã xứng đáng với sứ mạng được giao, là “đồ-dùng” để rao truyền danh Chúa Giê-su cho “các dân ngoại, các vua, và con-cái Y-sơ-ra-ên”.—Công-vụ 9:15. |
Ponder times when it may be difficult for you to be steadfast (unwavering) and to abound in good works. Suy ngẫm về những lúc mà có thể là khó khăn cho các em để được vững vàng (kiên định) và được dồi dào với những việc làm tốt đẹp. |
He became that unwavering, rock-solid servant essential to the plan of the Father after the Crucifixion and Resurrection of the Savior. Ông đã trở thành người tôi tớ kiên quyết, cứng rắn và thiết yếu cho kế hoạch của Đức Chúa Cha sau khi Đấng Cứu Rỗi bị đóng đinh và phục sinh. |
We then follow with King Benjamin teaching us of the qualities of discipleship, with his unwavering declaration that there is “no other name given nor any other way nor means whereby salvation can come unto the children of men, only in and through the name of Christ” (Mosiah 3:17). Rồi chúng ta tuân theo điều Vua Bên Gia Min dạy chúng ta về những đức tính của vai trò môn đồ, với lời tuyên bố vững chắc rằng “sẽ không có một danh xưng nào khác được ban ra, hay một con đường hoặc một phương tiện nào khác mà nhờ đó sự cứu rỗi có thể đến với con cái loài người, chỉ có ở trong hay nhờ danh của Đấng Ky Tô” (Mô Si A 3:17). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unwavering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unwavering
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.