untimely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ untimely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untimely trong Tiếng Anh.

Từ untimely trong Tiếng Anh có các nghĩa là sớm, không hợp thời, không phi mùa, không đúng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ untimely

sớm

adjective

The foolish may also bring upon themselves hardship, shame, disease, and even untimely death.
Họ cũng tự chuốc lấy những khó khăn, hổ thẹn, bệnh tật và ngay cả chết sớm.

không hợp thời

adjective

không phi mùa

adjective

không đúng lúc

adjective

(Proverbs 15:23) If we conclude that the thought is negative or untimely, let us make a conscientious effort to dismiss it.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.

Xem thêm ví dụ

I married her Aunt Lysa shortly before my beloved's untimely death.
Ta cưới Lysa Arryn làm vợ trước khi cô ấy qua đời đột ngột.
She successfully earned her license within a month and practiced until her untimely death from a traffic accident.
Bà đã kiếm được giấy phép thành công trong vòng một tháng và làm luật sư cho đến khi chết sớm trong một tai nạn giao thông.
Years later, as his own death neared, he could not help but recall the untimely loss of his beloved Rachel.
Nhiều năm sau, khi sắp từ trần, Gia-cốp hồi tưởng lúc người vợ yêu dấu của mình bất ngờ qua đời.
All of us believed that within seven days the soul of the dead girl would destroy the person who caused her untimely death.
Tất cả chúng tôi tin rằng trong vòng bảy ngày vong linh của đứa con gái sẽ giết người đã khiến cho nó chết yểu.
After the untimely death of her husband, a sister in Norway was left alone with a two-year-old son.
Sau khi chồng của một chị ở Na Uy mất sớm, chị phải một mình nuôi đứa con trai hai tuổi.
This calms my fear of untimely death and helps me to look forward to life without illness.”
Nhờ đó, tôi không quá lo sợ về cái chết, và mong chờ một đời sống không có bệnh tật”.
4 If a current news item involving an untimely death has been on people’s minds, you might try this approach:
4 Nếu người ta đang bàng hoàng về một cái chết bất ngờ do tai nạn gây ra được đăng tải trên báo chí, bạn có thể thử dùng phương pháp nhập đề này:
The other riders with their steeds picture happenings on earth that mark the beginning of Jesus’ reign: war, famine, and untimely death through various agents.
Các người cưỡi khác và ngựa của họ tượng trưng những gì xảy ra trên đất, đánh dấu sự bắt đầu cai trị của Chúa Giê-su: chiến tranh, đói kém và chết chóc vì những nguyên do khác nhau.
But would it not also be prudent to make arrangements, when possible, for the material welfare of the family in case of a parent’s untimely death?
Nhưng chẳng phải điều cũng khôn khéo là dự trù, nếu có thể, về tài chính cho sự an lạc của gia đình trong trường hợp cha hay mẹ chết sớm hay sao?
But things changed in 1985 with the untimely death of Flynn's wife, the mother of his young son, Sam.
Nhưng mọi việc thay đổi vào năm 1985 với việc vợ Flynn chết yểu, để lại đứa con trai nhỏ Sam.
Fortunately, Rosaire never complained about such untimely visits.
Cũng may là anh Rosaire không bao giờ phàn nàn về những cuộc viếng thăm không phải lúc như thế.
According to Taraborrelli, the defining moment of Madonna's childhood was the tragic and untimely death of her beloved mother.
Theo Taraborrelli, khoảnh khắc quyết định trong tuổi thơ của Madonna là cái chết bi thảm và không đúng lúc của mẹ bà.
Due to Jinsop's untimely death that tour would never happen.
Nhờ vào cái chết không đúng lúc của Shizuka, lời hứa này không bao giờ được thực hiện.
(Galatians 6:7, 8) Lewd behavior often results in sickness, or even untimely death, from diseases such as syphilis, gonorrhea, and AIDS, to name the outstanding ones.
Tánh nết dâm dục thường đem lại bệnh hoạn, hoặc ngay đến sự chết yểu do các chứng bệnh như giang mai, bệnh lậu và bệnh AIDS, ấy là chỉ kể đến một số chứng bệnh đặc biệt.
It must have fallen off during the events that led to his untimely death.
Chắc nó rơi mất trong suốt khoảng thời gian ông chết dần mòn rồi.
Death lies on her like an untimely frost Upon the sweetest flower of all the field.
Chết nằm trên cô ấy giống như một băng giá không kịp thời khi hoa ngọt ngào của tất cả các lĩnh vực.
After his untimely early death from double pleurisy, his widow Mary Anna Draper funded the Henry Draper Medal for outstanding contributions to astrophysics and a telescope, which was used to prepare the Henry Draper Catalog of stellar spectra.
Sau khi ông chết sớm không đúng lúc do bị viêm màng phổi, người vợ góa đã lập ra Huy chương Henry Draper để thưởng cho các đóng góp nổi bật vào khoa vật lý thiên văn và một kính viễn vọng, được dùng để chuẩn bị làm Henry Draper Catalog hình các ngôi sao.
Cutting off the ripe head of grain paralleled Tammuz’ untimely death.
Việc cắt bông ngũ cốc đã chín tương đương với sự chết yểu của Tham-mu.
14 Even in Bible times, Jehovah did not use his protective power to shield each of his servants from untimely death.
14 Ngay cả trong thời Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va cũng không sử dụng quyền năng để che chở mọi tôi tớ Ngài khỏi bị chết sớm.
So we had discovered something unheard of: the more chronic stress you are under, the shorter your telomeres, meaning the more likely you were to fall victim to an early disease span and perhaps untimely death.
Chúng tôi khám phá ra một thứ chưa ai biết: bạn càng bị stress kinh niên nhiều, các telomere của bạn càng ngắn, nghĩa là bạn càng gần tiến tới trở thành nạn nhân của bệnh tật và tiến gần đến cái chết.
14 In the small town of Bethany, about two miles [3 km] east of Jerusalem, Mary and Martha were mourning the untimely death of their brother, Lazarus.
14 Tại làng Bê-tha-ni nhỏ bé cách Giê-ru-sa-lem độ ba cây số, Ma-ri và Ma-thê đang than khóc cái chết của người anh là La-xa-rơ.
A child’s untimely death brings great sadness, hurt, and pain.
Cái chết của con trẻ làm cho gia đình buồn khổ và đau đớn vô cùng.
In 607 B.C.E., many who heeded such valueless words met an untimely death at the hands of Babylonian soldiers.
Vào năm 607 TCN, nhiều người đã nghe theo những lời hư không ấy và cuối cùng bị chết trong tay quân Ba-by-lôn.
To his delight, the girl he'd once hoped to marry before her untimely death appeared before him.
Nơi ông đã dùng viên đá để cứu sống người vợ chưa cưới đã chết và yêu cầu cô ấy sống lại trước mặt ông
Which too untimely here did scorn the earth.
Mà cũng không đúng lúc ở đây đã khinh miệt trái đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untimely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.