unrivalled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unrivalled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unrivalled trong Tiếng Anh.

Từ unrivalled trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô địch, không gì sánh được, vô song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unrivalled

vô địch

adjective

không gì sánh được

adjective

vô song

adjective

Xem thêm ví dụ

Because its member companies and associations are themselves engaged in international business, ICC has unrivalled authority in making rules that govern the conduct of business across borders.
Bởi vì các công ty thành viên và các hiệp hội của nó tham gia vào hoạt động kinh doanh quốc tế, ICC có quyền lực vô song trong việc đưa ra các quy tắc chi phối hoạt động kinh doanh xuyên biên giới.
When it comes to trade in intellectual property, the United States remains unrivalled.
Về lĩnh vực trao đổi thương mại tài sản trí tuệ, nước Mỹ vẫn chưa có đối thủ.
This, combined with intensive training, gave them unrivalled lung-power and breath capacity.
Điều này, kết hợp với đào tạo chuyên sâu, đã cho họ sức mạnh phổi và năng lượng thở.
" But your recompense, my dear Francis, would consist in the unrivalled opportunities you would have, as my secretary, to gain experience, to accustom yourself to the intricacies of political life, to -- in fact, you would be in an exceedingly advantageous position. "
" Nhưng sự tưởng thưởng, Francis thân yêu của tôi, sẽ bao gồm các vô địch cơ hội bạn sẽ có, như thư ký của tôi, để có được kinh nghiệm, quen mình để những phức tạp của đời sống chính trị cuộc sống, trong thực tế, bạn sẽ được một vị trí cực kỳ thuận lợi ".
And one had to admit that it took a lot of squaring, for dear old Bicky, though a stout fellow and absolutely unrivalled as an imitator of bull- terriers and cats, was in many ways one of the most pronounced fatheads that ever pulled on a suit of gent's underwear.
Và một trong những đã phải thừa nhận rằng phải mất rất nhiều bình phương, cho Bicky cũ thân yêu, mặc dù một bia đen đồng và hoàn toàn vô song như là một bắt chước của các bò, chó sục và mèo, bằng nhiều cách một trong những rõ rệt nhất fatheads bao giờ kéo một bộ đồ lót Gent.
Today, Modern Times is seen by the British Film Institute as one of Chaplin's "great features," while David Robinson says it shows the filmmaker at "his unrivalled peak as a creator of visual comedy."
Ngày nay, Modern Times được Viện phim Anh xem như một trong những "phim thời lượng dài vĩ đại nhất" của Chaplin," trong khi David Robinson cho rằng nó thể hiện nhà làm phim ở "đỉnh cao vô song như là người sáng tạo của hài kịch tạo hình."
Even how you make another human involves unrivalled ingenuity.
Ngay cả việc bạn tạo ra một người khác cũng khéo léo vô cùng.
Tokugawa Ieyasu was unrivalled in terms of seniority, rank, reputation and overall influence within the regency of the Toyotomi clan after the death of regent Maeda Toshiie.
Tokugawa Ieyasu không còn đối thủ về thâm niên, thứ bậc, danh tiếng và ảnh hưởng nói chung trong gia tộc Toyotomi sau cái chết của Nhiếp chính Maeda Toshiie.
For in glory He is incomprehensible, in greatness unfathomable, in height inconceivable, in power incomparable, in wisdom unrivalled, in goodness inimitable, in kindness unutterable.”
Vì sự vinh hiển của ngài nào ai thấu hiểu được, sự cao thượng của ngài quá lạ lùng, sự cao trọng của ngài không thể tưởng tượng được, quyền năng của ngài không thể so sánh được, sự khôn ngoan của ngài không ai sánh bằng, lòng tốt của ngài là vô song, lòng nhân từ của ngài không thể diễn tả hết bằng lời”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unrivalled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.