unity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unity trong Tiếng Anh.
Từ unity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thống nhất, tính đơn nhất, duy nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unity
sự thống nhấtnoun And that unity is something that connects all of creation. Và sự thống nhất đó liên kết tất cả sinh vật. |
tính đơn nhấtnoun |
duy nhấtnoun If we try to see others’ point of view, we can contribute to the unity of the congregation.—Phil. Thay vì khăng khăng cho là mình đúng, chúng ta nên nhớ rằng thường thì không chỉ có duy nhất một quan điểm đúng. |
Xem thêm ví dụ
7. (a) To what extent will unity of worship eventually be achieved? 7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào? |
17 Elders are also alert to promote unity in the congregation. 17 Trưởng lão cũng phải cảnh giác để khuyến khích sự hợp nhất trong hội thánh. |
3 Paul realized that if Christians are to continue cooperating in harmony, each of them must make an earnest effort to promote unity. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
“Now, let me say once for all, like the Psalmist of old, ‘How good and how pleasant it is for brethren to dwell together in unity.’ “Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay! |
With most of the world moving away from colonialism during the late 1950s and early 1960s, the United Kingdom was subjected to pressure to de-colonize from both the United Nations and the Organization of African Unity (OAU). Do hầu hết thế giới thoát khỏi chủ nghĩa thực dân vào cuối thập niên 1950 và đầu thập niên 1960, Anh Quốc phải chịu áp lực phi thực dân hóa từ cả Liên Hiệp Quốc và Organization of African Unity (OAU). |
Unity results from the “pure language,” God’s standard of worship. —Zephaniah 3:9; Isaiah 2:2-4. Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4. |
Remember, not even prison walls or solitary confinement can cut off our communication with our loving heavenly Father or disrupt the unity we have with fellow worshippers. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
The 14 stripes, of equal width, represent the equal status in the federation of the 13 member states and the federal territories, while the 14 points of the star represent the unity between these entities. 14 sọc ngang đại diện cho tư cách bình đẳng trong liên bang 13 bang thành viên và chính phủ liên bang, còn 14 cánh sao đại diện cho sự thống nhất giữa các bang này. |
Quorum unity lasts when it is forged in the Lord’s service and in the Lord’s way. Sự đoàn kết của nhóm túc số được tồn tại khi nó được tôi luyện trong sự phục vụ Chúa và theo cách thức của Ngài. |
(b) How did Paul promote unity within the Christian congregation? b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ? |
Prophets promise that through it, greater faith and spiritual strength will grow in our hearts, and greater protection, unity, and peace will abide in our homes. Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta. |
As Relief Society becomes a way of life for them, I hope they will serve in unity with others to fulfill its divine purposes. Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ. |
When we freely forgive others, we preserve unity and peace, thereby safeguarding relationships. Khi sẵn lòng tha thứ cho người khác, chúng ta có sự hòa thuận và hợp nhất, nhờ đó gìn giữ được các mối quan hệ. |
22 A forgiving attitude promotes unity —something cherished by Jehovah’s people. 22 Thái độ hay tha thứ giúp phát huy sự hợp nhất—là điều mà dân sự Đức Giê-hô-va rất quý chuộng. |
What the family lacked in money and material things , they more than made up for in love and family unity . Dù gia đình thiếu thốn về tiền bạc và nhiều thứ cần thiết , họ vun vén nhiều hơn cho sự yêu thương và đầm ấm của gia đình . |
Do you appreciate that the body of elders work together in unity? Bạn có cảm kích khi hội đồng trưởng lão làm việc hợp nhất không? |
The achievement of social goals, according to Mozi, necessitated the unity of thought and action. Việc hoàn thành các mục tiêu xã hội, theo Mặc tử, là cần phải thống nhất tư tưởng và hành động. |
Arab nationalism is the "sum total" of the characteristics and qualities exclusive to the Arab nation, whereas pan-Arab unity is the modern idea that stipulates that the separate Arab countries must unify to form a single state under one political system. Chủ nghĩa dân tộc là "tổng thể" các đặc điểm và phẩm chất độc quyền cho quốc gia Ả rập, trong khi thống nhất pan-arab là ý tưởng hiện đại, quy định rằng các quốc gia Ả rập riêng biệt cần thống nhất để tạo thành một nhà nước duy nhất dưới một hệ thống chính trị. |
There is no unity without distinct identities, and boundaries define the distinct identities involved. Sẽ không có chỉnh thể nếu như không có các cá thể khác nhau và các ranh giới phân biệt các cá thể khác nhau đó. |
What threatened the unity of Christians in Ephesus? Điều gì đã đe dọa sự hợp nhất của các tín đồ ở Ê-phê-sô? |
This unity is manifested when those listening say, “Amen,” or “So be it,” in conclusion. Sự hợp nhất này thể hiện khi những người lắng nghe nói: “A-men” hoặc “Xin được như ý” vào cuối lời cầu nguyện. |
Standing together produces unity. Đứng cùng với nhau sẽ mang đến sự đoàn kết. |
(Acts 20:35) And we have the satisfaction of contributing to the peace and unity evident among God’s people. —Ephesians 4:1-3. (Công-vụ 20:35) Hơn nữa, chúng ta sẽ cảm nhận sự thỏa nguyện khi góp phần duy trì tinh thần bình an và hợp nhất trong dân tộc Đức Chúa Trời.—Ê-phê-sô 4:1-3. |
Showing kindness and concern for your siblings and parents helps create an atmosphere of unity and invites the Spirit into the home. Việc cho thấy lòng tốt và mối quan tâm đối với các anh chị em và cha mẹ của các em sẽ giúp tạo ra một bầu không khí đoàn kết và mời Thánh Linh vào nhà. |
The pope introduced his directive by stating that he was responsible for “the well-being and unity of all individual churches according to the will of Jesus Christ.” Giáo hoàng mở đầu bằng cách nói rằng mình chịu trách nhiệm về “phúc lợi và sự hiệp nhất của mọi nhà thờ, theo ý muốn của Đức Giê-su Ki-tô”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.