UNESCO trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ UNESCO trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ UNESCO trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ UNESCO trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tổ chức Giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ UNESCO
Tổ chức Giáo dục(UNESCO) |
Xem thêm ví dụ
Consultado el 13 de noviembre de 2015. «Nigerian Shines UNESCO Science Laureate wins-$100,000-NAN». Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015. ^ “Nigerian Shines UNESCO Science Laureate wins-$100,000-NAN”. |
Estuve en Perú, reunida con el Ministro de Cultura y con la UNESCO. Vậy nên tôi vừa ở Peru về, gặp mặt Bộ trưởng Bộ Văn hóa và cả UNESCO. |
Con apoyo de instituciones albanesas e internacionales la situación del sitio arqueológico mejoró hasta el punto que la Unesco eliminó Butrinto de la lista de Lugares en Peligro en 2005. Với sự trợ giúp của các cơ quan ở Albania và Quỹ Butrint, tình trạng đã khá hơn và năm 2006 UNESCO đã bỏ tên Butrint ra khỏi "Danh sách di sản thế giới bị đe dọa". |
También en la web durante esta semana transmitimos más de 100 años de video a 148 naciones, y los sitios web siguen ahí y estarán para siempre, en realidad, porque Hurtigruten fue seleccionado como parte de la lista noruega de documentos de la UNESCO, y también está en el libro Guinness de los récords como el documental más largo de la historia. Trên trang web, chúng tôi cũng trong suốt tuần này, đưa lên hơn video của 100 năm lịch sử tới 148 quốc gia, trang web vẫn còn đó và sẽ còn đó mãi mãi bởi Hurtigruten đã được lựa chọn là một phần của hồ sơ danh sách di sản UNESCO của Na Uy. Nó cũng nằm trong Sách kỷ lục thế giới Guinness với danh hiệu bộ phim tài liệu dài nhất từng có. |
En # fue declarado Patrimonio de la Humanidad por la UNESCO y fue citado Năm # nó đã trở thành Di sản văn hóa thế giới của UNESCO |
Unesco (en inglés). UNESCO (bằng tiếng Anh). |
En enero de 2013, el Departamento del Interior de los Estados Unidos nombró Poverty Point para su inclusión en la Lista del Patrimonio Mundial de la UNESCO. Vào tháng 1 năm 2013, Bộ Nội vụ Hoa Kỳ đã đề cử Poverty Point để trở thành Di sản Thế giới của UNESCO. |
La ciudad vieja de Salamanca fue declarada Patrimonio de la Humanidad por la Unesco en 1988. Thành phố cũ Salamanca được công nhận bởi UNESCO là di sản thế giới năm 1988. |
Ella fue la segunda mujer en ser incluida en la Academia de Ciencias de Nigeria y la primera africana receptora de los Premios L'Oréal-UNESCO a Mujeres en Ciencia. Bà là người phụ nữ thứ hai được giới thiệu vào Học viện Khoa học Nigeria và là người châu Phi đầu tiên nhận được giải Giải thưởng dành cho Phụ nữ trong Khoa học L'Oréal-UNESCO. |
Se lanza la plataforma RE-ORG en colaboración con la UNESCO, con el objetivo de proporcionar herramientas y asesoramiento para la reorganización de depósitos en museos pequeños. Đưa vào hoạt động diễn đàn RE-ORG hợp tác cùng UNESCO, cung cấp các công cụ và hướng dẫn cho việc tổ chức lại kho lưu trữ cho các bảo tàng nhỏ. |
La Reserva de la biosfera Carpática oriental es un área protegida transfronteriza, designada como un área de importancia global bajo el Programa del Hombre y la Biosfera de la Unesco. Khu dự trữ sinh quyển Đông Carpath là một khu bảo tồn xuyên biên giới được xem như là một khu vực bảo tồn có tầm quan trọng toàn cầu theo Chương trình Con người và Sinh quyển của UNESCO. |
Hace algunos años, Federico Mayor, ex director general de la UNESCO, declaró: “Más que nunca antes, la ética es una preocupación mundial de primerísimo orden”. Vài năm trước đây, ông Federico Mayor, cựu tổng giám đốc UNESCO, nói rằng “hơn bao giờ hết, mối quan tâm hàng đầu của thế giới là vấn đề đạo đức”. |
Si tienes un alto cargo de la UNESCO y alguien dice, "Así que, ¿qué estáis haciendo para erradicar la pobreza en el mundo?" Nếu bạn là một nhân vật cao cấp tại UNESCO và có ai đó nói rằng "Vậy anh đang làm gì để xóa đói giảm nghèo trên thế giới?" |
La revista The Unesco Courier dijo sobre la situación en Europa: “Desde 1965 se ha registrado un gran aumento en el número de divorcios en todo el continente. [...] Nói về tình trạng ở Âu Châu, tạp chí The Unesco Courier viết: “Kể từ năm 1965, số người ly dị nhau trên toàn lục địa gia tăng rất nhiều... |
Consultado el 24 de septiembre de 2012. URMO: UNESCO-IOC Register of Marine Organisms. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. ^ URMO: UNESCO-IOC Register of Marine Organisms. |
Él afirma que está basado en un estudio de la UNESCO. Ông khẳng định rằng nghiên cứu của ông dựa trên nghiên cứu của UNESCO. |
Es presidenta del Consejo Internacional de Coordinación (CCI) del Programa sobre el Hombre y la Biosfera (MAB) de la Unesco y es miembro del Comité de Planificación y Revisión Científica del Consejo Internacional para la Ciencia (ICSU). Bà là chủ tịch Hội đồng điều phối Quốc tế (ICC) Con người và Sinh quyển (MAB) của UNESCO và phục vụ cho Ủy ban lập kế hoạch và đánh giá khoa học của Hội đồng Khoa học Quốc tế (ICSU). |
Consultado el 5 de noviembre de 2009. «UNESCO/L'ORÉAL Co-Sponsored Fellowships for Young Women in Life Sciences» (en inglés). Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2013. ^ “UNESCO/L’ORÉAL Co-Sponsored Fellowships for Young Women in Life Sciences”. |
La ciudad de Glasgow fue nombrada una Ciudad de la Música de la Unesco el 20 de agosto de 2008 como parte de un proyecto llamado Creative Cities Network. Thành phố Cáp Nhĩ Tân được bổ nhiệm làm thành phố âm nhạc của UNESCO vào ngày 22 tháng 6 năm 2010 như một phần của Mạng lưới thành phố sáng tạo. |
Obtuvo notoriedad en el 2015 cuando ganó un premio otorgado por L'Oreal y la UNESCO por su trabajo de investigación sobre las enzimas sintéticas. Cô được biết đến nhiều vào năm 2015 khi giành được giải thưởng từ L'Oreal và UNESCO cho nghiên cứu về enzyme nhân tạo. |
Hoy en día la ciudad de Dubrovnik está en la lista de la UNESCO como Patrimonio de la Humanidad y es un famoso destino turístico. Ngày nay thành phố Dubrovnik là một địa điểm trong danh sách Địa điểm Di sản Thế giới của UNESCO và là một địa điểm du lịch nổi tiếng. |
Consultado el 11 de febrero de 2018. «UNESCO awards recognize young scientists’ contributions to biodiversity». Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2016. ^ “UNESCO awards recognize young scientists’ contributions to biodiversity”. |
Federico Mayor, director general de la UNESCO (Organización de las Naciones Unidas para la Educación, la Ciencia y la Cultura), dijo en cierta ocasión: “Todas las perversidades de la guerra, tan patentes hoy gracias a los aparatos audiovisuales, no parecen capaces de detener la gigantesca maquinaria bélica puesta en pie y alimentada durante siglos y siglos. Ông Federico Mayor, tổng giám đốc Tổ Chức Giáo Dục, Khoa Học và Văn Hóa của Liên Hiệp Quốc, có lần phát biểu: “Tất cả những chuyện đồi tệ xảy ra trong chiến tranh, mà ngày nay chúng ta được thấy ngay tại nhà qua các dụng cụ truyền thanh và truyền hình, hình như không thể chặn được đà tiến của guồng máy khổng lồ về chiến tranh đã được thiết kế và duy trì qua nhiều thế kỷ. |
Por favor, ayúdanos a convencer a la UNESCO que deberían aplicar el criterio para Patrimonio Cultural de la Humanidad en el contexto digital. Hãy giúp chúng tôi thuyết phục UNESCO rằng họ nên áp dụng các tiêu chí cho Di sản văn hóa thế giới trong thời đại kỹ thuật số này. |
En 2010, le fue otorgada una beca L 'Oréal-UNESCO para Mujeres en la ciencia y ella utilizó el premio para completar su investigación post-doctoral en Uniandes. Vào năm 2010, cô được trao tặng Giải thưởng dành cho Phụ nữ trong Khoa học L'Oréal-UNESCO và cô sử dụng giải thưởng này để hoàn thành nghiên cứu hậu tiến sĩ tại Uniandes. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ UNESCO trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới UNESCO
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.