uncut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uncut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncut trong Tiếng Anh.
Từ uncut trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa cắt, chưa gặt, không cắt, không rọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uncut
chưa cắtadjective |
chưa gặtadjective |
không cắtadjective |
không rọcadjective |
Xem thêm ví dụ
Bleach Uncut Season 1 Box Set; Behind the scenes of Bleach (DVD). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2012. ^ Bleach Uncut Season 1 Box Set; Behind the scenes of Bleach (DVD). |
Clean and uncut. Sạch, và Chưa tinh Chế. |
When attaching the uncut jaws to the chuck always torque the jaws in place Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn mô- men xoắn hàm tại chỗ |
Reviews in AllMusic, Uncut, Q, Rolling Stone, Paste and PopMatters praised the supplemental material, but with reservations. Những bài viết trên AllMusic, Uncut, Q, Rolling Stone và PopMatters đánh giá cao những chất liệu bổ sung trên song lại khá dè dặt. |
The album came second in NME, Melody Maker, Rolling Stone, Village Voice, Spin and Uncut. Album cũng giành được vị trí á quân tại các danh sách của NME, Melody Maker, Rolling Stone, Village Voice, Spin và Uncut. |
Few months later, one ton of uncut Juárez cartel product is entering Miami. Vài tháng sau một tấn ma túy nguyên chất của băng Juarez sắp sử tiến vào Miami. |
"Belle" is heavily parodied in the animated musical film South Park: Bigger, Longer & Uncut (1999) through its opening number, "Mountain Town". "Belle" bị bắt chước khá nhiều trong bộ phim hoạt hình nhạc kịch South Park: Bigger, Longer & Uncut (1999) với bài hát mở đầu, "Mountain Town". |
This fish, 400 scales -- again, it is one uncut square, only folding. Con cá này, 400 vảy -- cũng là một hình vuông liền lạc, chỉ có nếp gấp. |
Charts are published and occasionally packaged with uncut makizushi during February. Bản đồ được xuất bản và thỉnh thoảng được đóng gói với makizushi không cắt trong suốt tháng 2. |
"Uncut, Pure! Còn thước tấc, quên! |
Paste and Pitchfork named the album their top album of 2011, while Stereogum, Q, Uncut, Spin, and Mojo placed it at number 3, 4, 9, 14, and 16 respectively, on their "Top 50 Albums of 2011" lists. Paste và Pitchfork Media chon Bon Iver, Bon Iver làm album hay nhất 2011, while Stereogum, Q, Uncut, Spin, và Mojo lần lượt đặt nó ở 3, 4, 9, 14, và 16, trong danh sách "Top 50 Album 2011" lists. |
There are two versions: an uncut NC-17-rated version, and an R-rated version that is about three minutes shorter. Phim có hai phiên bản: bản không cắt phân loại NC-17 và bản phân loại R ngắn hơn ba phút. |
Kesh, uncut hair, is one of the Five Ks, five compulsory articles of faith for a baptized Sikh. Kesh, tóc chưa cắt, là một trong năm Ks, năm nguyên tắc bắt buộc của đức tin cho một người Sikh đã được rửa tội. |
President Fidel V. Ramos himself intervened, ruling that the movie could be shown uncut to anyone over the age of 15. Tổng thống Fidel V. Ramos phải tự mình can thiệp và yêu cầu rằng bộ phim có thể được chiếu nguyên vẹn không cắt gọt cho các khán giả trên 15 tuổi. |
Modern Times was named Album of the Year, 2006, by Rolling Stone magazine, and by Uncut in the UK. Album cũng được đề cử cho hạng mục Album của năm 2006 bởi tạp chí Rolling Stone tại Mỹ và tạp chí Uncut tại Anh. |
Unattended and exposed to the elements, Nebuchadnezzar’s long, matted hair looked like eagles’ feathers and his uncut fingernails and toenails became like birds’ claws. Bị bỏ mặc và bị phơi ra mưa nắng, tóc của Nê-bu-cát-nết-sa mọc dài, rối bù giống như lông chim ưng và móng tay móng chân không cắt, giống như móng vuốt của chim chóc. |
"Cardcaptor Sakura (Uncut) Collection 2 (eps 36-70)". Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2013. ^ “Cardcaptor Sakura (Uncut) Collection 2 (eps 36-70)” (bằng tiếng Anh). |
Uncut was more critical, believing that "Adele can certainly sing, but '19' reeks of some A&R trendhound making it his/her biz to sign The New Amy and not resting till s/he's found the right chick from South London to fit the bill". Uncut cho rằng "Adele chắc chắn có khả năng ca hát, nhưng '19' gây cảm giác của một kẻ săn lùng xu hướng của A&R đang tìm kiếm một để ký hợp đồng với một Amy Mới và không dừng lại tới khi tìm ra đúng cô nàng ở Nam London để hoàn thành nhiệm vụ". |
The annual Character Battle has been the subject of two webcomics—Penny Arcade featured the Character Battle in their comic on August 23, 2002, and Creative Uncut's Inside the Gamers Studio strip mentioned the Character Battle in their ninth comic. Character Battle hàng năm từng là chủ đề của hai bộ truyện tranh trên web là Penny Arcade có những nhân vật Character Battle hiện diện trong truyện tranh của họ vào ngày 23 tháng 8 năm 2002, và cột truyện tranh Inside the Gamers Studio của Creative Uncut có nhắc đến Character Battle trong bộ truyện thứ chín của họ. |
As such, a Sikh man is easily identified by his turban and uncut hair and beard. Như vậy, một người đàn ông Sikh có thể dễ dàng nhận ra bằng khăn quấn đầu của ông và râu không cạo và tóc không cắt. |
Sausage Party became the highest-grossing R-rated animated film of all time ($140.7 million), surpassing South Park: Bigger, Longer & Uncut ($83.1 million in 1999). Sausage Party trở thành phim hoạt hình nhãn R có doanh thu cao nhất từ trước tới nay, vượt qua kỉ lục trước đó của South Park: Bigger, Longer & Uncut (83,1 triệu USD năm 1999). |
However, because he still hoped to welcome her back to the palace one day, he secretly told her to keep her hair uncut, rather than shaved like a Buddhist nun. Tuy nhiên, do vẫn hi vọng một ngày nào đó sẽ đón bà vào cung, ông đã bí mật bảo bà hãy giữ lại tóc thay vì cạo đi như những ni cô khác. |
The one-story houses in Capernaum were constructed from uncut local basalt (volcanic rock). Nhà một tầng ở thành phố Ca-bê-na-um được làm bằng đá bazan nguyên (đá núi lửa) có sẵn ở địa phương. |
"The Children's Crusade" by Ralph Gleason, reprinted in McGregor 1972, pp. 187 Hilburn, Robert, "How To Write Songs and Influence People" (interview from 2004), Guitar World Acoustic, February 2006, quoted in Polizzotti 2006, pp. 32–33 "Uncut – Top 40 Dylan Tracks". 66, số 963, 9 tháng 12 năm 2004 ^ "The Children's Crusade" of Ralph Gleason, reprinted in McGregor 1972, tr. 187 ^ Hilburn, Robert, "How To Write Songs and Influence People" (phỏng vấn năm 2004), Guitar World Acoustic, Tháng 2 năm 2006, trích trong Polizzotti 2006, tr. 32–33 ^ “Uncut – Top 40 Dylan Tracks”. |
Fox Searchlight Pictures gave the uncut version a limited theatrical release in the United States in 2004; it played in 116 theaters at its peak. Fox Searchlight Pictures đã phát hành bản không cắt một cách giới hạn ở Mĩ vào năm 2007; nó được trình chiếu ở 116 rạp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uncut
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.