uncertainly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uncertainly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncertainly trong Tiếng Anh.

Từ uncertainly trong Tiếng Anh có nghĩa là không chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uncertainly

không chắc chắn

adverb

And there is a reason for some suspicion and uncertainly about it.
Và có lý khi ai đó nghi ngờ hoặc không chắc chắn về nó.

Xem thêm ví dụ

But recall what the apostle Paul honestly said: “The way I am running is not uncertainly; the way I am directing my blows is so as not to be striking the air; but I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.” —1 Corinthians 9:26, 27.
Nhưng hãy nhớ lại những gì sứ đồ Phao-lô nói một cách thành thật: “Tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió; song tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng”.—1 Cô-rinh-tô 9:26, 27.
□ How does one run “not uncertainly”?
□ Chạy “bá-” có nghĩa gì?
On the contrary, he said: “The way I am running is not uncertainly; the way I am directing my blows is so as not to be striking the air; but I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.”
Trái lại, ông nói: “Tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió; song tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng”.
21 At 1 Corinthians 9:26, the apostle Paul states: “The way I am running is not uncertainly; the way I am directing my blows is so as not to be striking the air.”
21 Sứ đồ Phao-lô nói nơi 1 Cô-rinh-tô 9:26: “Tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió”.
Therefore, the way I am running is not uncertainly; the way I am directing my blows is so as not to be striking the air; but I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.” —1 Corinthians 9:24-27.
Vậy thì, tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió; song tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng”.—1 Cô-rinh-tô 9:24-27.
Run “Not Uncertainly
Không chạy “bá-
At 1 Corinthians 9:26, 27, Paul wrote: “The way I am running is not uncertainly; the way I am directing my blows is so as not to be striking the air; but I pummel my body and lead it as a slave, that, after I have preached to others, I myself should not become disapproved somehow.”
Phao-lô viết nơi I Cô-rinh-tô 9:26, 27: “Tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió; song tôi đãi thân-thể tôi cách nghiêm-khắc, bắt nó phải phục, e rằng sau khi tôi đã giảng-dạy kẻ khác, mà chính mình phải bị bỏ chăng”.
16 Seeing the strenuous efforts needed to succeed in the race for life, Paul went on to say: “Therefore, the way I am running is not uncertainly; the way I am directing my blows is so as not to be striking the air.”
16 Ý thức được việc cần phải cố gắng vượt bực để đoạt giải trong cuộc đua cho sự sống, Phao-lô nói tiếp: “Vậy thì, tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-; tôi đánh chẳng phải là đánh gió” (I Cô-rinh-tô 9:26).
What does it mean to run “not uncertainly”?
Chạy “bá-” có nghĩa gì?
17 Paul’s life shows clearly that he was running “not uncertainly.”
17 Đời sống của Phao-lô cho thấy rằng ông không chạy “bá-”.
"After a moment's silence, Skiles asked somewhat uncertainly: ""D'you think you'll find any living beings on Mars?"""
Sau một lúc im lặng Xcail ngập ngừng hỏi: Ông hi vọng sẽ tìm ra những sinh vật sống ở trên Sao Hỏa?
(1 Corinthians 9:26) The word “uncertainly” literally means “unevidently” (Kingdom Interlinear), “unobserved, unmarked” (Lange’s Commentary).
Chữ “-” có nghĩa là “không rõ rệt” (bản dịch Kingdom Interlinear), “không ai chú ý, không được đánh dấu” (Lange’s Commentary).
His father clenched his fist with a hostile expression, as if he wished to push Gregor back into his room, then looked uncertainly around the living room, covered his eyes with his hands, and cried so that his mighty breast shook.
Cha của ông nắm chặt bàn tay của mình với một biểu thức thù địch, như thể ông muốn đẩy Gregor trở lại phòng của mình, rồi nhìn không chắc chắn xung quanh phòng khách, phủ đôi mắt của mình với hai bàn tay của mình, và khóc để vú hùng mạnh của mình làm rung chuyển.
Hence, to run “not uncertainly” means that to every observer it should be very evident where the runner is heading.
Vì vậy, không chạy “bá-” có nghĩa là đối với người quan sát, người chạy đua phải hướng đến một nơi rõ rệt.
He told the Corinthians: “The way I am running is not uncertainly; the way I am directing my blows is so as not to be striking the air.”
Ông nói với người Cô-rinh-tô: “Vậy thì, tôi chạy, chẳng phải là chạy bá-; tôi đánh, chẳng phải là đánh gió”.
17. (a) How did Paul show that he was running “not uncertainly”?
17. a) Phao-lô cho thấy là ông không chạy “bá-” như thế nào?
And there is a reason for some suspicion and uncertainly about it.
Và có lý khi ai đó nghi ngờ hoặc không chắc chắn về nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncertainly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.