unbreakable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unbreakable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unbreakable trong Tiếng Anh.
Từ unbreakable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bẻ gãy được, không thể phá vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unbreakable
không bẻ gãy đượcadjective |
không thể phá vỡadjective |
Xem thêm ví dụ
Sometimes nature guards her secrets with the unbreakable grip of physical law. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
While the Witnesses number into the millions and live in over 200 lands, they are bound together as one in an unbreakable bond. Trong khi có hàng triệu Nhân-chứng sống trong hơn 200 xứ, họ được kết hợp như bởi một sợi dây không thể nào cắt đứt được để làm một đoàn thể duy nhất. |
We announce that changing doctors or changing hospitals was never even a consideration, given my unbreakable faith in the public health care system and Dr. Ellen Sanders. Chúng ta thông báo rằng việc đổi bệnh viện và bác sĩ thậm chí tôi còn chưa nghĩ đến, Tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào hệ thống chăm sóc sức khỏe cộng đồng và bác sĩ Ellen Sanders. |
An unbreakable bond made stronger by the crucible of combat. Một liên kết không thể phá vỡ... càng mạnh hơn bởi lò lửa chiến tranh. |
It is serving God and others persistently with full heart and soul that turns testimony of truth into unbreakable spiritual strength. Chính là việc phục vụ Thượng Đế và những người khác một cách bền bỉ với hết lòng và hết linh hồn mà biến chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật thành sức mạnh thuộc linh không thể nào đổ vỡ được. |
Their unbreakable devotion to Jehovah exalts him, making his heart rejoice. Lòng trung thành không lay chuyển của họ đối với Đức Giê-hô-va khiến Ngài được tôn vinh và làm Ngài vui lòng. |
The sword unbreakable! Thanh Đao Bất Khả Phá! |
(Matthew 26:52) Those who responded were drawn into an unbreakable bond of love. Chúa Giê-su đã thực hành những điều ngài dạy bằng cách phát huy tính hiếu hòa và mang thông điệp bình an đến cho những người thuộc nhiều tôn giáo khác nhau (Ma-thi-ơ 26:52). |
Jesus worked along with Jehovah for perhaps billions of years, and they forged a strong, unbreakable bond of love and affection for each other. Chúa Giê-su đã cùng làm việc với Đức Giê-hô-va có lẽ hàng tỉ năm. |
The fierce heat of passion that momentarily seems to forge an unbreakable bond can quickly cool and, within weeks or even days, the marriage may turn to ashes.—Compare the account of Amnon’s passion for Tamar related at 2 Samuel 13:1-19. Un đốt khát vọng nhất thời dường như có vẻ để ràng buộc khắng khít với nhau, nhưng mối ràng buộc đó sẽ sớm nguội lạnh; rốt cuộc chỉ vài tuần hay vài ngày sau khi cưới, hôn nhân sẽ tan ra tro bụi (So sánh sự tường thuật về dục vọng của Am-môn với Ta-ma ghi nơi II Sa-mu-ên 13:1-19). |
An unbreakable barrier between this life and immortality. Đó là rào chắn không thể phá vỡ giữa cuộc sống này. |
We are strengthened and sustained by the assurance of God’s unbreakable love. Chúng ta được củng cố và nâng đỡ nhờ sự bảo đảm của tình yêu thương không gì phá đổ được của Đức Chúa Trời. |
I invoke the sword unbreakable! Ta triệu hồi Thanh Kiếm Bất Khả Phá! |
And where there is mutual respect and dignity, that unity, although perhaps strained at times, should be unbreakable. —Matthew 19:3-9. Và khi vợ chồng tôn trọng lẫn nhau và giữ phẩm giá cho nhau thì sự hòa hợp dù đôi khi có gặp khó khăn cũng không thể tan vỡ được (Ma-thi-ơ 19:3-9). |
(Revelation 4:11) Abraham, Sarah, Isaac, Jacob, and other faithful ones of old had unbreakable faith, based on their intimate knowledge of the true God, Jehovah. (Khải-huyền 4:11) Áp-ra-ham, Sa-ra, Y-sác, Gia-cốp và những người trung thành khác thuở xưa đã có một đức tin không gì lay chuyển nổi, dựa trên sự hiểu biết mật thiết về Đức Chúa Trời thật, Đức Giê-hô-va. |
Their bond will be unbreakable because it's all they know. Mối liên kết của họ sẽ không thể phá vỡ bởi vì nó là tất cả họ biết. |
Indeed, first-century Christians became known for their unbreakable devotion to God and to one another. Thật vậy, các tín đồ vào thế kỷ thứ nhất tạo được tiếng tốt về lòng trung thành không lay chuyển đối với Đức Chúa Trời và anh em. |
(Genesis 22:2) What enabled this loving father to have such unbreakable confidence in Jehovah that he was immediately willing to obey? Điều gì đã giúp cho người cha yêu thương này có sự tin tưởng vững vàng nơi Đức Giê-hô-va để ông sẵn lòng vâng lời ngay? |
This compilation includes songs from the group's first six studio albums, Backstreet Boys (1996), Backstreet's Back (1997), Millennium (1999), Black & Blue (2000), Never Gone (2005) and Unbreakable (2007), and the single "Drowning" from The Hits – Chapter One (2001). Album được phát hành ngày 26 tháng 1 năm 2010, là một tập hợp các bài hát từ sáu album phòng thu đầu tiên của nhóm: Backstreet Boys (1996), Backstreet's Back (1997), Millennium (1999), Black & Blue (2000), Never Gone (2005) và Unbreakable (2007), và đĩa đơn "Drowning" từ The Hits - Chapter One (2001). |
Without a deep, unbreakable love of God, Adam was vulnerable to pressure, including that from his wife. Vì không có tình yêu thương sâu đậm, bền vững với Đức Chúa Trời, A-đam dễ chiều theo áp lực, kể cả áp lực đến từ Ê-va. |
(Isaiah 9:6, 7) With true peace, and with the entire human family educated in the same high standards, all will be united in an unbreakable bond of love. Với nền hòa bình thật sự và với cả gia đình nhân loại được dạy dỗ trong cùng những tiêu chuẩn đạo đức cao trọng tất cả sẽ được hòa hợp trong một dây yêu thương không gì làm dứt được. |
In line with the words of Proverbs 27:11, how happy Jehovah must be to know that so many faithful brothers from Ukraine have kept unbreakable integrity despite all of the Devil’s wicked acts.” —Alan, Australia. Phù hợp với lời của Châm ngôn 27:11, hẳn Đức Giê-hô-va vui lòng xiết bao khi biết có rất nhiều anh trung thành ở Ukraine đã giữ sự trung kiên không lay chuyển bất chấp mọi hành động hiểm ác của Ma-quỉ”.—Alan, Úc. |
The best way to honor him is to unbreak it. Cách tốt nhất tôn vinh ông ấy là giữ nhóm đừng tan rã. |
It was announced she would launch a luxury jewelry line called the "Janet Jackson Unbreakable Diamonds collection," a joint venture between herself and Paul Raps New York. Bà thông báo về dòng nữ trang mang tên "Janet Jackson Unbreakable Diamonds collection," đánh dấu sự hợp tác giữa bà và Paul Raps New York. |
Each strand is strong, but when all are taken together, they are unbreakable. Mỗi bằng chứng giống như một sợi dây chắc chắn và khi se lại với nhau thì không thể bứt đứt được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unbreakable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unbreakable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.