umidità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umidità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umidità trong Tiếng Ý.
Từ umidità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự ẩm ướt, tình trạng ẩm ướt, Độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umidità
sự ẩm ướtnoun |
tình trạng ẩm ướtnoun |
Độ ẩm tuyệt đốinoun (quantità d'acqua) |
độ ẩmnoun Poichè la temperatura dell'acqua aumenta la velocità del vento aumenta e il contenuto di umidità aumenta Và khi nhiệt độ nước tăng lên, vận tốc gió tăng lên và độ ẩm tăng lên. |
Xem thêm ví dụ
Condensatori di umidità, in larga misura. Chủ yếu là những trại hơi ẩm. |
E' molto importante perchè umidità e precipitazioni ci dicono se abbiamo zone di acqua stagnante dove le zanzare possono riprodursi. Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản. |
Non sopporto molto bene l'umidità. Tôi không phải là 1 người mắc bệnh sạch sẽ. |
In aggiunta, i gatti inselvatichiti hanno colonizzato perfino i deserti più inospitali perché per sopravvivere non sentono la necessità di bere acqua: possono ottenere tutta l’umidità di cui hanno bisogno dalla carne delle loro prede. Ngoài ra, vì không cần uống nhiều nước—mèo hoang có thể sống nhờ lượng nước trong xác con mồi—nên chúng xâm chiếm luôn cả những vùng sa mạc khắc nghiệt nhất. |
" La tua insalata non sarà più prigioniera delle forze dell'umidità. " Xà lách của bạn sẽ không bị sũng nước và ướt nhẹp nữa. |
È un processo aerobico, che richiede ossigeno e un alto tasso di umidità. Quá trình này rất háo khí, cần sự có mặt của ô-xy, và rất nhiều độ ẩm. |
Risulta molto sensibile all'umidità. Rất nhạy cảm với độ ẩm. |
Questo tipo di sepoltura avrebbe impedito all’umidità e all’aria di arrivare al cadavere, limitandone così la decomposizione. Khi chôn như thế, xác không bị tác động bởi hơi ẩm và không khí, và nhờ đó sự mục rữa được hạn chế. |
Il Carmelo di solito è verde e rigoglioso grazie ai venti carichi di umidità che dal mare salgono lungo le sue pendici, provocando frequenti piogge e un’abbondante rugiada. Núi Cạt-mên thường có cây cối sum suê, do có những luồng gió mang đầy hơi ẩm từ biển thổi dọc theo sườn núi, thường tạo thành mưa và rất nhiều sương. |
La maggior parte delle precipitazioni avviene tra dicembre e marzo (l'estate nell'emisfero sud), quando i temporali sono comuni e la media di umidità raggiunge il 70% durante i mesi più piovosi. Phần lớn lượng mưa xảy ra giữa tháng 12 và tháng 3 (mùa hè bán cầu nam), khi giông bão là phổ biến và độ ẩm tương đối trung bình trên 70% trong những tháng ẩm ướt nhất. |
Cercare di soffocare i rimorsi di coscienza può fiaccarci, rendendoci come un albero che perde tutto il suo “umore”, la sua umidità, nella calura estiva. Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi. |
Esistono ambienti in cui l'umidità è garantita durante l'anno. Chúng ta có những môi trường, nơi độ ẩm được đảm bảo trong suốt cả năm. |
Umidità, altitudine, temperatura, vento, vortici d'aria. Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió... |
Era bastato un mese di assenza perché, in casa, l’odore di chiuso e di umidità prendesse il sopravvento. Một tháng vắng cháu đủ để mùi ẩm mốc xâm chiếm khắp cả căn nhà. |
Come la maggior parte dei fluoruri covalenti è sensibile all'umidità. Giống như hầu hết các chất florua vô cơ cộng hóa trị, nó nhạy cảm với độ ẩm. |
Tutto il processo è molto sensibile alla temperatura e all'umidità. Toàn bộ quá trình rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm. |
E a quanto pare l'atmosfera di Marte ha spesso un'umidità del 100%. Và hóa ra là bầu khí quyển sao Hỏa thường là 100% ẩm thấp. |
(Esodo 3:8) Gli oggetti antichi di metallo e di pietra abbondano, ma la maggioranza degli articoli più delicati, come stoffa, cuoio e corpi imbalsamati, non hanno resistito all’umidità e all’usura del tempo. (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian. |
Ora l’umidità rischia di rovinare il manoscritto. Giờ đây độ ẩm đe dọa làm hư hại bản thảo. |
Simile a gran parte del sud della Cina, il clima stagionale è fortemente influenzato dai monsoni e le differenze di temperatura e di umidità tra l'estate e inverno sono evidenti, anche se non così come nella Cina interna. Tương tự như phần lớn miền Nam Trung Quốc, khí hậu Ma Cao thay đổi theo mùa do ảnh hưởng từ gió mùa, và sự khác biệt của nhiệt độ và ẩm độ giữa mùa hè và mùa đông là đáng chú ý, mặc dù không phải là lớn nhất tại Trung Quốc. |
Le acque “sopra” erano enormi quantità di umidità sospese in alto sopra la terra e formavano “le vaste acque dell’abisso”. Nước “ở trên” là lượng hơi ẩm khổng lồ nằm lơ lửng bên trên trái đất, hình thành một “vực lớn”. |
Stanno scoprendo che le sequoie possono spostare l'umidità dall'aria giù nei loro tronchi, forse fino alle radici. Họ tìm ra rằng Redwood có thể mang hơi ẩm ra không khí và xuống thân cây, có khả năng cả xuống bộ rễ nữa. |
La chiamiamo la pompa di umidità biotica, una nuova teoria spiegata in modo molto semplice. Chúng tôi gọi nó là cái bơm ẩm sinh học, một giả thuyết mới được giải thích theo một cách đơn giản. |
Cosi' andai nelle scuole e dissi, "create un umidità' del 65 % " Thế là tôi đã đến ngôi trường này và nói: "Hãy đặt độ ẩm ở mức 65%." |
Conservazione e reperimento: il materiale viene archiviato in maniera ordinata e sicura per impedirne la perdita e proteggerlo dai danni causati da luce e umidità. Lưu trữ và sử dụng: Các tư liệu được lưu trữ một cách an toàn và có trật tự để không bị mất mát hoặc hư hại bởi ánh sáng và hơi ẩm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umidità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới umidità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.