ultimar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ultimar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ultimar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ultimar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàn thành, làm xong, kết thúc, giết, kết luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ultimar

hoàn thành

(finish)

làm xong

(finish)

kết thúc

(finish)

giết

(to murder)

kết luận

(gather)

Xem thêm ví dụ

Vinimos a ultimar la suspensión condicional del proceso de James Morgan McGill.
Chúng ta đến đây để tổng kết lại bản Tự Thú Tội ( Pre-Prosecution Diversion ) cho anh James Morgan McGill.
Antes de comprometerse o de ultimar sus planes, consulte el programa de las próximas actividades espirituales.
Nhưng trước khi hứa với ai hay quyết định điều gì, hãy xem lại lịch trình sinh hoạt thiêng liêng.
Todos deben ultimar los detalles para ayudar a sus estudiantes y personas interesadas a asistir.
Mọi người nên sắp đặt chu đáo để giúp đỡ những người học Kinh-thánh và những người chú ý khác đến dự Lễ.
5 Los ancianos tendrán mucho que hacer: El cuerpo de ancianos debe reunirse a principios de este mes con el fin de ultimar los detalles de la campaña especial.
5 Các trưởng lão sẽ làm việc cách dư dật: Đầu tháng này hội đồng trưởng lão nên họp lại để thảo luận về các chi tiết cho đợt rao giảng đặc biệt này.
Debo ultimar algunos detalles.
Tôi phải xem xét một số chi tiết cuối.
Con ella puede negociar las condiciones de las campañas y ultimar detalles con un comprador directamente en Ad Manager.
Bạn có thể thương lượng các điều khoản của chiến dịch và chốt các chi tiết với người mua ngay trong Ad Manager.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ultimar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.