tyrant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tyrant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tyrant trong Tiếng Anh.
Từ tyrant trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạo chúa, 暴主, bạo quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tyrant
bạo chúanoun (harsh and cruel ruler) Why would you assume I worked for that tyrant? Sao anh nghĩ tôi làm việc cho tên bạo chúa đó chứ? |
暴主verb (absolute ruler) |
bạo quânnoun |
Xem thêm ví dụ
Victims of a corrupt government in bed with the tyrants of Wall Street. ( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall ) |
The Battle of Piraeus was then fought between Athenian exiles who had defeated the government of the Thirty Tyrants and occupied Piraeus and a Spartan force sent to combat them. Trận Piraeus sau đó đã xảy ra cuộc chiến đấu giữa những người lưu vong Athen những người đã đánh bại chính phủ của Ba mươi bạo chúa và chiếm Piraeus và một lực lượng Spartan gửi đến chiến đấu cho họ. |
After the Cimmerians had been driven away, the city was ruled by a series of tyrants. Sau khi người Kimmerian bị đuổi đi, thành phố được cai trị bởi một loạt các bạo chúa. |
In 2166, an immortal tyrant named Vandal Savage conquered the world and murdered my wife and child. Vào năm 2166, tên bạo chúa bất tử Vandal Savage đã chiếm lấy thế giới và sát hại vợ con tôi. |
Thrasybulus (Greek: Θρασύβουλος) was a tyrant who ruled Syracuse for eleven months during 466 and 465 BC. Thrasybulos (? – ?) là bạo chúa Siracusa cai trị được mười một tháng từ năm 466 TCN đến 465 TCN. |
Death to the tyrant! Chết đi tên bạo chúa! |
That's the excuse of every tyrant in history, from Nero to Bonaparte. Đó là cớ của tất cả các tên độc tài trong lịch sử từ Nero cho đến Bonaparte. |
There's only rebels and tyrants now. Giờ chỉ còn những kẻ nổi loạn và bạo ngược. |
Savage can't become the last tyrant the world will ever know. Savage không thể trở thành tên độc tài cuối cùng mà thế giới từng biết. |
20 For the tyrant will be no more, 20 Vì kẻ bạo chúa sẽ không còn, |
During the Napoleonic Wars he was taken seriously by the British press as a dangerous tyrant, poised to invade. Trong thời kì Chiến tranh Napoléon ông bị báo chí Anh quốc xem như một bạo chúa nguy hiểm, rình rập xâm lược. |
The city was founded by Greeks from Aegina and reestablished by Dionysius I the tyrant of Syracuse in the 4th century BC. Thành phố được thành lập bởi người Hy Lạp từ Aegina và tái lập bởi Dionysius bạo chúa của Siracusa trong thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên. |
The state's motto, Sic Semper Tyrannis, translates from Latin as "Thus Always to Tyrants", and is used on the state seal, which is then used on the flag. Khẩu hiệu của Virginia là Sic Semper Tyrannis, đây là một cụm từ trong tiếng Latinh và có thể dịch là "luôn như vậy với các bạo chúa", và được sử dụng trên ấn của bang, và thông qua đó cũng xuất hiện trên bang kỳ. |
“It is the place of the man, to stand at the head of his family, ... not to rule over his wife as a tyrant, neither as one who is fearful or jealous that his wife will get out of her place, and prevent him from exercising his authority. “Người chồng có vị trí đứng đầu trong gia đình, ... không phải thống trị người vợ với tư cách là một bạo chúa, cũng không phải với tư cách là một người lo sợ hoặc ganh tị rằng người vợ sẽ tranh giành vị thế và ngăn cản không cho người chồng sử dụng tham quyền của người chồng. |
In the course of the campaign, Mao is remembered as a tyrant and held responsible for China's plight. Trong suốt chiến dịch, Mao được nhớ đến như một bạo chúa và phải chịu trách nhiệm về hoàn cảnh khó khăn của Trung Quốc. |
Why would you assume I worked for that tyrant? Sao anh nghĩ tôi làm việc cho tên bạo chúa đó chứ? |
He manned these triremes with men he considered to be politically dangerous, and instructed Cambyses to execute them; the exiles suspected Polycrates' plan, however, and turned back from Egypt to attack the tyrant. Ông đã cung cấp số lính thủy cho những triremes này mà ông cho là nguy hiểm về mặt chính trị, và ra chỉ thị Cambyses phải hành quyết họ; những người lưu vong nghi ngờ kế hoạch của Polykrates và quay trở lại từ Ai Cập để tấn công tên bạo chúa. |
Today we pray for our brothers... who lay in chains down in the tyrants dungeons. Hôm nay chúng ta cầu nguyện cho anh em chúng ta... đã nằm xuống dưới xiềng xích trong ngục tù tàn bạo. |
He is traditionally regarded as a tyrant and oppressor who brought about the collapse of a dynasty. Ông được truyền thống coi như một bạo chúa và là kẻ áp bức, người mang lại sự sụp đổ của một triều đại . |
It was all good publicity for Diocletian, and it aided in his portrayal of Carinus as a cruel and oppressive tyrant. Đó là lý do công khai tốt cho Diocletianus, và nó hỗ cho sự miêu tả về Carinus của ông như là một bạo chúa tàn bạo và áp bức. |
The leader of the Thirty Tyrants, Critias, was killed in the battle. Kẻ cầm đầu của nhóm Ba mươi bạo chúa, Critias, đã bị giết trong trận chiến. |
Sarah M.’s boss, Agnes, was a tyrant. Sếp của Sarah M., Agnes, là một người chuyên chế. |
The 14 October 1973 uprising overthrew the unpopular regime of Field Marshal Thanom Kittikachorn, and saw him flee Thailand together with Field Marshal Praphas Charusathien and Colonel Narong Kittikachorn, collectively known as the "three tyrants". Khởi nghĩa ngày 14 tháng 10 năm 1973 lật đổ chế độ Thanom không được lòng dân, khiến ông ta phải đào thoát khỏi Thái Lan cùng các tướng lĩnh Praphas Charusathien và Narong Kittikachorn, gọi chung là "ba bạo chúa". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tyrant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tyrant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.