tying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tying trong Tiếng Anh.

Từ tying trong Tiếng Anh có các nghĩa là kết ghép, liên kết, buộc, móc nối, bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tying

kết ghép

liên kết

buộc

móc nối

Xem thêm ví dụ

The Canadian Parliament passed the Uniform Currency Act in April 1871, tying up loose ends as to the currencies of the various provinces and replacing them with a common Canadian dollar.
Quốc hội liên bang thông qua đạo luật tiền tệ thống nhất vào tháng 4 năm 1871, kết thúc việc sử dụng các loại tiền tệ địa phương và thay thế chúng bằng đồng đô la Canada chung.
Even after the great tactical success of the British aircraft carrier attack on Taranto in November 1940, the British failure to deliver a decisive blow to the Italian fleet resulted in the Royal Navy tying up substantial naval forces in the Mediterranean for the next three years.
Ngay cả sau thắng lợi chiến lược tuyệt vời của tàu sân bay Anh tấn công vào Taranto vào tháng 11 năm 1940, người Anh không đưa ra một đòn quyết định cho hạm đội Ý đã dẫn đến Hải quân Anh duy trì các lực lượng hải quân đáng kể ở Địa Trung Hải trong ba năm tới.
He became year end number one for the fourth time in his career, tying him for fourth all-time with Novak Djokovic, Ivan Lendl and John McEnroe, behind Pete Sampras (6), and Roger Federer and Jimmy Connors with 5.
Đây là lần thứ 4 anh đạt được danh hiệu này trong sự nghiệp, cân bằng thành tích của Novak Djokovic, Ivan Lendl và John McEnroe, đứng sau Pete Sampras (6 lần), Roger Federer và Jimmy Connors (5 lần).
As she complied, Mucklow observed Cooper tying something around his waist.
Khi cô tuân thủ, Mucklow quan sát thấy Cooper buộc cái gì đó xung quanh eo của mình.
No arrangements will be made for tying in the annual meeting by telephone lines to other auditoriums.
Hội sẽ không có sắp đặt cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại.
He also has played for Iran national under-20 football team in AFC Youth Championship 2006, scoring the game-tying goal in the opening game that Iran went on to win 3-0.
Anh cũng thi đấu cho Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Iran ở Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2006, mở tỉ số cho trận mở màn và Iran giành chiến thắng 3-0. ^ “Iran rally for 3-1 win over Tajikistan”.
We're tying loose ends at the hospital and we need your help.
Chúng tôi sẽ kết thúc mọi chuyện trong bệnh viện và cần sự giúp đỡ của anh.
Microsoft is tying free Office apps to the Windows Live program , so you need an account to use them ( just like you need a Google account to access Google Docs ) , and it 's relying Microsoft 's SkyDrive for cloud-based file storage .
Microsoft đang phân loại các ứng dụng Office miễn phí cho chương trình Windows Live , vì vậy bạn cần có một tài khoản để sử dụng chúng ( giống như bạn cần một tài khoản Google để truy cập vào Google Docs ) , và nó dựa vào SkyDrive của Microsoft phục vụ việc lưu trữ tập tin dựa trên đám mấy ( cloud-based ) .
However, from the late 90's onwards a new political party,the Bou Hel and Ty Chhin's Khmer Neutral Party, became part of the alliance .
Tuy nhiên từ cuối những năm 90 trở đi một đảng chính trị mới là Đảng Trung lập Khmer của Bou Hel và Ty Chhin đã trở thành một phần của liên minh này.
Tying is a variation of razor and blades marketing that is often illegal when the products are not naturally related, such as requiring a bookstore to stock up on an unpopular title before allowing them to purchase a bestseller.
Ràng buộc là một biến thể của tiếp thị dao cạo và lưỡi thường là bất hợp pháp khi các sản phẩm không liên quan đến tự nhiên, chẳng hạn như yêu cầu hiệu sách để lưu trữ trên một tiêu đề không được ưa chuộng trước khi cho phép họ mua sách bán chạy nhất.
Like plants, many micro-organisms require or preferentially use inorganic forms of nitrogen, phosphorus or potassium and will compete with plants for these nutrients, tying up the nutrients in microbial biomass, a process often called immobilization.
Giống như thực vật, nhiều vi sinh vật yêu cầu hoặc ưu tiên sử dụng các dạng vô cơ của nitơ, phốt pho hoặc kali và sẽ cạnh tranh với thực vật để lấy các chất dinh dưỡng này, buộc các chất dinh dưỡng trong sinh khối vi sinh vật, một quá trình thường được gọi là cố định đất (immobilization).
However, I also have reason to believe that many, if not most, of you are actually tying your shoes incorrectly.
Tuy nhiên, tôi cũng có lý do để tin rằng rất nhiều, nếu không nói là hầu hết các bạn đang thực sự buộc dây giày sai.
Oriental mothers who are accustomed to tying their youngsters on their backs, and who are constantly talking to them over their shoulders as they do their household chores and go marketing or visiting, have had good success in impressing worthwhile matters on little ones.
Nhiều người mẹ Đông phương hay đai con nơi lưng và ngoảnh đầu lại nói chuyện với con trong khi làm việc nhà hoặc đi chợ hoặc đi thăm bạn bè; nhờ vậy họ đã khiến con nhỏ học được nhiều điều hữu ích.
another thing we never got was any physical evidence At his apartment Tying him to the crimes.
Thứ mà bọn em chưa có là bằng chứng cụ thể ở căn hộ, để buộc tội ông ta.
Yūki Ōgimi's goal in the twenty-seventh minute ended a United States streak at 540 minutes of not conceding a goal, tying a World Cup record of Germany in 2007.
Bàn thắng của Ōgimi Yūki ở phút hai mươi bảy đã kết thúc chuỗi 540 phút sạch lưới tại giải vô địch thế giới, cân bằng kỷ World Cup của Đức vào năm 2007.
Additionally, it gave Carey her 79th week atop the chart, tying Presley for most weeks at number one.
Ngoài ra, nó cũng đem về cho Carey tuần thứ 79 xưng vương tại đây, qua đó cân bằng kỷ lục của Presley về số tuần ở hạng 1.
Swift stood at rank three as the artist with the most number-one Digital Songs tying her with Eminem and surpassed Rihanna for the most number-one debuts.
Swift trở thành ca sĩ có số ca khúc đứng đầu bảng xếp hạng Digital Songs nhiều thứ 3 cùng với Eminem và vượt qua Rihanna về số ca khúc ra mắt đứng đầu bảng xếp hạng này nhiều nhất.
Tying yourself to a mast is perhaps the oldest written example of what psychologists call a commitment device.
Trói mình vào cột buồm có lẽ là cách cổ nhất được ghi lại về cái mà các nhà tâm lí học gọi là bộ phận trách nhiệm
The method of tying the ties is also different, with women's hakama being tied in a simpler knot or a bow.
Phương pháp thắt những loại nút này cũng rất khác nhau, với hakama của nữ giới được thắt một nút đơn giản hơn hoặc một nút thắt nơ.
Tying is also known in some markets as 'Third Line Forcing.'
Ràng buộc cũng được biết đến ở một số thị trường như là 'Ràng buộc bên thứ ba.'
The garments consisted of a large belt, two all-white wedding robes, a white wedding robe with red stripes at top and bottom, white buckskin leggings and moccasins, a string for tying the hair, and a reed mat in which to wrap the outfit.
Những bộ lễ phục đó bao gồm một đai lưng lớn, hai áo cưới màu trắng, một chiếc áo cưới trắng với sọc đỏ ở trên và dưới, một cái quần làm bằng da hoẵng và giày da đanh, một xâu chuỗi để buộc tóc và một thảm sậy để bọc các bộ lễ phục lại.
Conclude by tying in the monthly theme.
Kết luận bằng cách liên kết câu Kinh Thánh của tháng.
No arrangements will be made for tying in the annual meeting by telephone lines to other auditoriums.
Hội sẽ không có sắp đặt để cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại.
Like tying guys to chairs and sticking pliers up their nose?
Bằng cách trói người vào ghế và chọc kìm vào mũi họ ư?
Some kinds of tying, especially by contract, have historically been regarded as anti-competitive.
Một số loại ràng buộc, đặc biệt là theo hợp đồng, trong lịch sử được coi làchống cạnh tranh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.