Tutti i Santi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Tutti i Santi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tutti i Santi trong Tiếng Ý.

Từ Tutti i Santi trong Tiếng Ý có các nghĩa là lễ Các Thánh, ngày lễ Các Thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Tutti i Santi

lễ Các Thánh

noun

ngày lễ Các Thánh

noun

Xem thêm ví dụ

In nome di tutti i santi!
Biến ngay, lũ quỷ sứ từ địa ngục!
«Tutti i santi!
“Hỡi tất cả Các Thánh Hữu!
Per tutti i santi, è quello che ho sentito dire pure io!
Tổ mẹ, chính tôi cũng tưởng vậy!
Egli continuò: “La stessa cosa si applica a tutti i Santi degli Ultimi Giorni.
Ông nói tiếp: “Điều này cũng sẽ áp dụng cho mỗi Thánh Hữu Ngày Sau.
22 Vi salutano tutti i santi, soprattutto quelli della casa di Cesare. +
22 Hết thảy những người thánh, đặc biệt là người nhà của Sê-sa,+ gửi lời chào anh em.
Egli tornerà con potenza e gloria, con tutti i santi giusti e fedeli.
Ngài sẽ đến trong quyền năng và vinh quang, với tất cả Các Thánh Hữu ngay chính và trung tín.
.. tu, in compagnia di tutti i Santi, puoi trovarlo nel Regno dei Cieli e vivere lì per sempre.
cầu được gặp người ở nơi thiên đường và sống đời đời.
E a tal fine mantenetevi svegli con ogni costanza e supplicazione a favore di tutti i santi”.
Hãy dùng sự bền-đỗ trọn-vẹn mà tỉnh-thức về điều đó, và cầu-nguyện cho hết thảy các thánh-đồ”.
E a tal fine mantenetevi svegli con ogni costanza e supplicazione a favore di tutti i santi”.
Hãy dùng sự bền-đỗ trọn-vẹn mà tỉnh-thức về điều đó, và cầu-nguyện cho hết thảy các thánh-đồ” (Ê-phê-sô 6:18).
+ Geova mio Dio verrà, e tutti i santi saranno con lui.
+ Rồi Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ đến, cùng với ngài sẽ có hết thảy các thánh.
«Chi, fra tutti i santi di questi ultimi giorni, può considerarsi buono come il nostro Signore?
“Ai trong số tất cả Các Thánh Hữu trong những ngày sau cùng này có thể tự cho mình là tốt như Chúa của chúng ta?
17. (a) Perché Paolo si descrive come un “uomo da meno del minimo di tutti i santi”?
17. (a) Tại sao Phao-lô xem mình là “người nhỏ nhất trong các người thánh”?
E a questo scopo rimanete svegli e supplicate continuamente per tutti i santi.
Để làm được điều đó, anh em hãy tỉnh thức và luôn tha thiết cầu nguyện cho hết thảy các người thánh.
15 Salutate Filòlogo e Giulia, Nèreo e sua sorella, Olìmpa e tutti i santi che sono con loro.
15 Chào Phi-lô-lô-gơ và Giu-li-a, Nê-rê và em gái* người, Ô-lim-ba và tất cả những người thánh ở với họ.
24 Date i miei saluti a tutti quelli che vi guidano e a tutti i santi.
24 Xin gửi lời chào của tôi đến tất cả những người đang dẫn đầu trong vòng anh em, cùng hết thảy các người thánh.
Tutti i santi giorni.
Ngày nào cũng vậy
Cosa sto criptando, in nome di tutti i santi del Paradiso?
Trời đất ơi tôi đang mã hoá cái gì vậy?
E a tal fine mantenetevi svegli con ogni costanza e supplicazione a favore di tutti i santi’.
Hãy dùng sự bền-đỗ trọn-vẹn mà tỉnh-thức về điều đó, và cầu-nguyện cho hết thảy các thánh-đồ” (Ê-phê-sô 6:12).
Tutti i santi hanno questo desiderio.
Các tín hữu trên khắp thế giới đều có ước muốn như vậy.
Dall’altro lato siamo esortati a pregare “a favore di tutti i santi”, cioè per i nostri conservi cristiani.
Mặt khác, chúng ta được khuyên cầu nguyện “cho hết thảy các thánh-đồ”, nghĩa là cho anh em tín đồ Đấng Christ.
Chi, fra tutti i santi di questi ultimi giorni, può considerarsi buono come nostro Signore?
Ai trong số tất cả Các Thánh Hữu trong những ngày sau cùng này, mà có thể tự xem mình tốt như Chúa không?
* Resoconto della Prima Visione per tutti i Santi degli Ultimi Giorni, JS – S 1:1.
* Thiên ký thuật về Khải Tượng Thứ Nhất được trình bày cho tất cả các Thánh Hữu Ngày Sau, JS—LS 1:1.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tutti i Santi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.