tutela trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tutela trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tutela trong Tiếng Ý.
Từ tutela trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bảo vệ, sự giám hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tutela
sự bảo vệnoun Ci si aspetta che essi soffrano in silenzio e rifiutino di farsi tutelare dalla legge? Ngày nay, tín đồ Đấng Christ có nên im lặng chịu đựng và không tìm sự bảo vệ của pháp luật không? |
sự giám hộnoun contrariamente a quello proposto dall'attenta tutela di Sidney Poitier. không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
Xem thêm ví dụ
Hanno celebrato un cambio di atteggiamento nei confronti dei britannici non-bianchi, ma si sono scagliati contro il nostro sistema scolastico confuso che non valorizza l'identità collettiva, contrariamente a quello proposto dall'attenta tutela di Sidney Poitier. Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
Lei poteva fidarsi di lei tutela, ma non poteva dire quello che indiretti o influenza politica potrebbe essere portati a orso su un uomo d'affari. Cô có thể tin tưởng giám hộ của riêng mình, nhưng cô không thể nói những gì gián tiếp hoặc ảnh hưởng chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh. |
Dopo 12 anni nella Foresta Atlanica, nel 2008, abbiamo ampliato i nostri sforzi di tutela al Pantanal, nella zona occidentale del Brasile, vicino al confine con la Bolivia e il Paraguay. Sau 12 năm tại rừng Atlantic, vào năm 2008, chúng tôi mở rộng chương trình bảo tồn heo vòi đến Pantanal phía tây của Brazil gần biên giới với Bolivia và Paraguay. |
Ma se consideriamo gli altri due maggiori mercati nel mondo, si scopre che la tutela prevista in realtà è inefficace. Nhưng mà nếu bạn nhìn vào hai trong số những thị trường lớn nhất trên thế giới, nó cho thấy rằng sự bảo hộ mà được tồn tại thì lại rất là không hiệu quả. |
Van Gogh passò tre settimane nello studio di Mauve alla fine del 1881 e in questo periodo, sotto la tutela di Mauve, fece i suoi primi esperimenti nell'uso del colore ad olio, e all'inizio dell'anno successivo dell'acquerello (in precedenza si era concentrato sul disegno). Một bảng so sánh số lượng chữ cái đề cập đến ảnh hưởng quan trọng nhất của ông được thể hiện trong bảng.Van Gogh đã dành ba tuần tại phòng thu của Mauve vào cuối năm 1881 và trong thời gian đó, ông đã thực hiện những thí nghiệm đầu tiên của ông trong hội họa dưới sự giám sát của Mauve, lần đầu tiên trong các loại dầu và sau đó vào đầu năm sau trong màu nước (trước đây ông đã tập trung vẽ). |
Dio non ritenne opportuno ristabilire prima della comparsa di Gesù Cristo la norma originale della monogamia che aveva istituito nel giardino d’Eden, ma tutelò le concubine mediante leggi. Đức Chúa Trời thấy chưa thích hợp để lập lại tiêu chuẩn một vợ một chồng như lúc đầu trong vườn Ê-đen cho đến khi Chúa Giê-su Christ xuất hiện. Tuy nhiên, Ngài có những quy định để bảo vệ người vợ thứ. |
Io credo che sotto la sua tutela, Gotham potrà sentirsi un po'più sicura, un po'più ottimista. Tôi tin dưới sự canh gác của anh ấy, Gotham có thể cảm thấy... an toàn hơn, lạc quan hơn một chút. |
A tutela della riservatezza e della sicurezza dei dati bancari, l'Assistenza AdMob non può modificare né eliminare i dati che hai inserito. Để bảo vệ tính riêng tư và bảo mật của thông tin ngân hàng của bạn, bộ phận Hỗ trợ AdMob không có quyền truy cập để chỉnh sửa hoặc xóa thông tin mà bạn đã nhập. |
20 Ester non aveva detto niente dei suoi parenti e del suo popolo,+ proprio come Mardochèo le aveva ordinato, e continuò a fare quello che Mardochèo le diceva, proprio come quando era sotto la sua tutela. 20 Ê-xơ-tê không hề nói gì về người thân và dân tộc của mình,+ y như lời Mạc-đô-chê căn dặn; Ê-xơ-tê tiếp tục làm theo lời của Mạc-đô-chê như hồi cô được ông chăm sóc. |
Un organismo per la tutela dell’infanzia portò il caso in tribunale per imporle le trasfusioni. Một cơ quan bảo vệ nhi đồng đưa vụ này ra tòa để cưỡng ép cô nhận máu. |
Infatti la Bibbia dice che l’approvazione divina concessa ai genitori giusti si estende ai figli che sono sotto la loro tutela. Thật ra, Kinh-thánh nói cho chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời chấp nhận các bậc cha mẹ công bình và Ngài cũng chấp nhận luôn cả các con cái còn đang phụ thuộc vào cha mẹ (I Cô-rinh-tô 7:14). |
Se apprezziamo questo incarico e abbiamo profondo rispetto per Dio e la sua creazione prenderemo decisioni oculate e coscienziose in materia di tutela dell’ambiente. Khi nhận biết tầm quan trọng của trách nhiệm này và khiêm nhường tôn trọng Đức Chúa Trời cùng các công trình sáng tạo của Ngài, chúng ta sẽ cố gắng có các quyết định sáng suốt và thận trọng trong cách chăm sóc trái đất. |
È a capo del Consiglio degli Stilisti d'America, e ha detto ai suoi elettori che avrebbe ottenuto la tutela del copyright per gli stilisti. Cô là người đứng đầu hiệp hội các nhà thiết kế thời trang ở Mỹ, và có nói với các cộng sự của mình rằng cô sẽ đi lấy quyền bảo hộ bảo quyềnTM cho các nhà thiết kế thời trang. |
“Mostratemi una religione che non si curi della compassione [...], della tutela dell’ambiente [...], del concetto di ospitalità”, ha chiesto Eboo Patel, fondatore di Interfaith Youth Core. Ông Eboo Patel, người sáng lập Tổ chức Giới trẻ Liên tôn toàn cầu (Interfaith Youth Core) hỏi: “Hãy cho tôi thấy tôn giáo nào không quan tâm đến lòng trắc ẩn..., không quan tâm đến việc quản lý môi trường..., không quan tâm đến lòng hiếu khách”. |
La tutela delle opere d'arte e'un'altra delle mie passioni. Bảo tồn nghệ thuật là một đam mê khác của cháu. |
Il mio elenco includeva direttori di istituti di assistenza per alcolisti e tossicodipendenti, associazioni per la tutela dell’ambiente, per i disabili e le vittime della guerra e per le ricerche nel campo della nutrizione. Bảng danh sách của tôi cũng gồm giám đốc các trung tâm cai rượu và cai thuốc, các hiệp hội bảo vệ môi sinh, các hội giúp đỡ người tàn tật và nạn nhân chiến tranh, cũng như các viện nghiên cứu dưỡng sinh. |
Be ", noi crediamo che debba essere l'inizio, il primo passo, per una tutela vera e propria, e per consentirci di esplorare e capire realmente tutto ciò che è relativo allo stato di conservazione, alle tecniche, ai materiali e anche al se, al quando e al perché dovremmo restaurare, o piuttosto, intervenire sull'ambiente che circonda il dipinto. Chúng tôi tin là, đây là sự khởi đầu bước đầu tiên, để thật sự bảo tồn và tìm hiểu, và để hiểu mọi thứ liên quan đến các sự bảo tồn kỹ thuật, vật liệu và tất nhiên nếu, khi nào, và tại sao chúng ta nên phục hồi lại, hoặc là can thiệp vào môi trường xung quanh của mỗi bức ảnh |
A proposito del contributo dato dai Testimoni alla tutela dei diritti civili negli Stati Uniti, una rivista giuridica ha detto: “I Testimoni di Geova hanno influito profondamente sullo sviluppo del diritto costituzionale, in particolar modo estendendo i parametri che attengono alla libertà di parola e di religione”. — University of Cincinnati Law Review. Về sự đóng góp của Nhân-chứng vào việc bảo vệ quyền công dân ở Hoa Kỳ, tạp chí University of Cincinnati Law Review nói như sau: “Nhân-chứng Giê-hô-va đã ảnh hưởng sâu xa đến sự tiến hóa của luật hiến pháp, đặc biệt là bằng cách nới rộng các giới hạn của sự bảo vệ ngôn luận và tôn giáo”. |
Per poter sostenere il nostro lavoro in futuro usiamo centri tencologici in cui collaboriamo con università locali per portare loro la tecnologia, in modo che loro ci aiutino nella tutela dei propri siti culturali e, nel contempo, traggano beneficio dalla tecnologia nel futuro. Để bảo quản những công trình của chúng tôi đến tương lai, chúng tôi sử dụng những trung tâm kĩ thuật nơi chúng tôi cộng tác với những trường đại học và cao đẳng để mang kĩ thuật của chúng tôi đến cho họ, để họ có thể giúp chúng tôi bảo tồn những di sản của họ, và cùng lúc đó, họ có được một kĩ thuật có ích trong tương lai. |
Quindi se siete interessati alla scienza all'avanguardia e a conversazioni intelligenti vi potreste unire ai nostri 11 soci alcuni dei quali sono qui in questa stanza, come la Nature Conservancy, e guardare questa rivista, perché abbiamo bisogno di informare la gente sulla tutela dei pinguini. Vì vậy nếu các bạn quan tâm đến khoa học tiên tiến và bảo tồn thông minh hơn, bạn nên tham gia với 11 đối tác của chúng tôi, một số họ ở đây trong khán phòng này, như Ủy ban bảo vệ Thiên nhiên và hãy nhìn vào tạp chí này vì chúng ta cần đưa được thông tin về sự bảo tồn tới công chúng. |
Secondo, pur tollerando per qualche tempo certe usanze fra i suoi servitori, Geova le regolamentò a tutela delle donne. Thứ hai, dù Đức Giê-hô-va cho phép các tôi tớ Ngài giữ một vài phong tục trong một khoảng thời gian, Ngài chỉnh đốn những phong tục này để che chở phái nữ. |
È difficile capire perché un’organizzazione religiosa che opera liberamente e con la piena tutela della legge in più di 200 paesi debba essere proscritta a Singapore, un paese che asserisce di difendere i princìpi della democrazia. Thật là khó hiểu lý do tại sao một tổ chức tôn giáo hoạt động công khai, hoàn toàn được luật pháp bảo vệ ở hơn 200 quốc gia lại bị cấm ở Singapore, một quốc gia ủng hộ nguyên tắc dân chủ. |
In seguito al declino di B. mindorensis, nelle Filippine sono state emanate molte leggi per la tutela della specie. Do sự suy giảm của quần thể B. mindorensis, các tổ chức và luật Philippine được tạo ra nhằm bảo tồn loài. |
Poteva fidarsi di lei tutela, ma non poteva dire cosa influenza indiretta o politico potrebbe essere portato a orso su un uomo d'affari. Cô có thể tin tưởng giám hộ riêng của mình, nhưng cô không thể nói những gì ảnh hưởng gián tiếp hoặc chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh. |
I cristiani non ignorano i problemi della comunità che influiscono sulle persone in generale, neppure problemi come inquinamento o tutela dell’ambiente. Tín đồ đấng Christ không nhắm mắt thờ ơ trước những vấn đề liên quan đến phường xã có ảnh hưởng tới dân chúng một cách tổng quát, ngay cả những vấn đề như sự ô nhiễm, hoặc sự duy trì cảnh vật. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tutela trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tutela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.