tupido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tupido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tupido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tupido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dày, rậm, đặc, rậm rạp, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tupido
dày(thick) |
rậm(thick) |
đặc(thick) |
rậm rạp(thick) |
hay(often) |
Xem thêm ví dụ
Me gusta tú hermoso pelo tupido, Próculo. Ta thích bộ tóc rậm của anh, Proculus. |
”El recinto de la asamblea está cercado con hierba y cubierto por un techo de juncos no muy tupido, que da sombra. “Xung quanh địa điểm hội nghị có hàng rào bằng cỏ, và có mái che bóng mát làm bằng cây sậy. |
El campo está tupido con muertos. Nơi này dày đặc xác quân địch. |
Sin embargo, cuando llegaron a un lugar particularmente tupido, Firenze se detuvo. Tuy nhiên, lúc cả hai đi xuyên qua một khoảng rừng đặc biệt um tùm cành lá, thì Firenze đột ngột dừng lại. |
Recuerdo que la última vez que volví de la India con mi túnica blanca vaporosa y mi tupida barba y mis gafas a lo John Lennon, le dije a mi padre: "Papá, creo que acabo de encontrar la iluminación espiritual". Và tôi nhớ lần cuối cùng tôi trở lại từ Ấn độ trong chiếc áo choàng trắng dài của tôi và với bộ râu rậm cùng với cặp kính John Lennon của tôi Tôi đã nói với cha tôi "Cha, con nghĩ con chỉ vừa mới tìm thấy sự khai sáng tinh thần" |
Allí se encuentran tupidos bosques, caudalosos ríos, monos, tucanes e incluso delfines rosados. Nơi đó, các anh chị em sẽ thấy những khu rừng rậm, các dòng sông tràn ngập nước, những con khỉ, chim tu căng và ngay cả các con cá heo màu hồng. |
Esa es la razón por la que al césped le favorece que lo corten con frecuencia y, a costa de otras plantas, se pone más verde y tupido. Đó là lý do tại sao việc thường xuyên xén cỏ giúp cỏ mọc nhanh hơn, choán chỗ những cây khác và điều này làm cho sân cỏ dày đặc và đẹp mắt. |
¿HA PASEADO alguna vez por un tupido bosque de árboles grandes y frondosos? Khi đến vùng quê, có bao giờ bạn nhìn thấy một rừng cây với cành lá sum suê chưa? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tupido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tupido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.