tubo de rayos catódicos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tubo de rayos catódicos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tubo de rayos catódicos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tubo de rayos catódicos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Ống tia âm cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tubo de rayos catódicos
Ống tia âm cực
|
Xem thêm ví dụ
La memoria estaba en tubos de rayos catódicos -- un montón de puntos en el frente del tubo, muy, muy sensible a perturbaciones electromagnéticas. Bộ nhớ trong các ống tia ca tốt -- một mạng điểm trên mặt ống, cực kỳ nhạy với các xáo trộn điện từ. |
El experimento del tubo de rayos catódicos de Joseph John Thomson (descubrió el electrón y su carga negativa) (1897). Thí nghiệm chùm ca-tốt của Joseph John Thomson tìm ra điện tử và điện tích âm của nó (1897). |
En 1897, Karl Ferdinand Braun introdujo el tubo de rayos catódicos como parte de un osciloscopio, una tecnología que sería crucial para el desarrollo de la televisión. Năm 1897, Karl Ferdinand Braun nghĩ ra ống tia âm cực là một bộ phận của dao động ký, và đặt nền tảng cho công nghệ ti vi màn hình ống. |
Verán, la cantidad de trabajo, sí, Alexey Pajitnov trabajaba para el gobierno soviético y así fue cómo desarrolló el Tetris y el mismo Alexey reconstruyó todo el juego e incluso nos dio una simulación de tubo de rayos catódicos que lo hace ver ligeramente bombardeado. Alexey Pajitnov làm cho chính phủ Liên Xô cũ mà qua đó ông đã phát triển trò xếp gạch, Alexey tự mình tái cấu trúc toàn bộ trò chơi và thậm chí đưa đến cho chúng ta một sự mô phỏng của ống phóng chùm điện tử khiến nó trông chếnh choáng |
Verán, la cantidad de trabajo, sí, Alexey Pajitnov trabajaba para el gobierno soviético y así fue cómo desarrolló el Tetris y el mismo Alexey reconstruyó todo el juego e incluso nos dio una simulación de tubo de rayos catódicos que lo hace ver ligeramente bombardeado. Bạn biết khối lượng công việc-- Alexey Pajitnov làm cho chính phủ Liên Xô cũ mà qua đó ông đã phát triển trò xếp gạch, Alexey tự mình tái cấu trúc toàn bộ trò chơi và thậm chí đưa đến cho chúng ta một sự mô phỏng của ống phóng chùm điện tử khiến nó trông chếnh choáng |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tubo de rayos catódicos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tubo de rayos catódicos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.