tuberosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuberosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuberosa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tuberosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cây hoa huệ, hoa huệ, đầy đủ, có củ, huệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuberosa
cây hoa huệ(tuberose) |
hoa huệ(tuberose) |
đầy đủ(tuberose) |
có củ(tuberose) |
huệ
|
Xem thêm ví dụ
La esclerosis tuberosa es un desorden genético. Xơ cứng củ là một bệnh rối loạn di truyền. |
¿Qué si la esclerosis tuberosa es la culpable? Nếu như xơ cứng củ có tội thì sao? |
Esclerosis tuberosa. Xơ cứng củ. |
Excavación de un día para fishworms, descubrí el cacahuete ( Apios tuberosa ) en su cadena, el papa de los aborígenes, una especie de fruta fabulosa, que había comenzado a dudar de si alguna vez había excavado y se come en la infancia, como yo le había dicho, y no lo había soñado. Đào một ngày fishworms, tôi phát hiện ra lạc ( Apios tuberosa ) trên của nó chuỗi, khoai tây của thổ dân, một loại trái cây tuyệt vời, mà tôi đã bắt đầu nghi ngờ nếu tôi đã từng đào và ăn thời thơ ấu, như tôi đã nói, và đã không mơ ước. |
¿Esclerosis tuberosa en una niña que también tiene rabdomiosarcoma alveolar? Bệnh xơ cứng củ ở 1 đứa trẻ vốn đã bị Rhabdomyosarcoma dạng nang di căn? |
Esta especie es a veces cultivada en los jardines diseñados para atraer a las mariposas, pero es menos común que las especies (Asclepias incarnata) o (Asclepias tuberosa). Loài này đôi khi được trồng trong các khu vườn được thiết kế để thu hút bướm, nhưng ít phổ biến hơn so với Asclepias incarnata hoặc cỏ dại màu cam Asclepias tuberosa. |
La esclerosis tuberosa no causa fiebre. Xơ cứng củ không gây sốt. |
Muchas de las especies crecen y florecen durante todo el año, aunque las tuberosas normalmente tienen un periodo letárgico durante el cual los tubérculos se pueden sacar y guardar en un lugar fresco y seco. Nhiều loại thu hải đường phát triển và ra hoa quanh năm nhưng những loại thân củ thường là có thời kỳ ngừng phát triển, trong thời gian đó các củ có thể lưu trữ trong khu vực khô và mát mẻ. |
Pongamos por caso a Bryan, que padece esclerosis tuberosa, convulsiones y autismo. Như Bryan chẳng hạn. Cậu mắc bệnh xơ não củ (tuberous sclerosis), động kinh và chứng tự kỷ. |
Las larvas se alimentan de Stachytarpheta , Ruellia tuberosa y Blechum en Jamaica. Ấu trùng ăn Stachytarpheta, Ruellia tuberosa và Blechum in Jamaica. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuberosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tuberosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.