trucha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trucha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trucha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ trucha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá hồi, Cá hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trucha
cá hồinoun El objetivo de la pesca con mosca es atrapar truchas mediante un hábil engaño. Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo. |
Cá hương
|
Xem thêm ví dụ
En ese río aún se pescan salmones y truchas de verdad. Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này. |
¡ Por allá, Sr. Trucho! Kia kìa, Trout! |
El objetivo de la pesca con mosca es atrapar truchas mediante un hábil engaño. Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo. |
Si tiene tiempo, debe venir aquí y pescar truchas. Ông phải câu tại dòng suối của tôi, |
Sí que sabe de truchas. Phụ nữ có cách câu của mình. |
El pescador experto estudia el comportamiento de las truchas, el clima, las corrientes de agua, los insectos que comen y cuándo esos insectos encoban. Người câu cá lão luyện nghiên cứu cách sinh sống của cá hồi, thời tiết, dòng nước chảy và những loại côn trùng mà cá hồi ăn cũng như khi nào thì những con côn trùng đó nở trứng. |
¿Verdad, Sr. Trucho? Phải không, Trout? |
Y entonces unos días más tarde, tuvimos la oportunidad de ir a pescar en un arroyo glacial cerca de nuestro campamento, donde los peces eran tan abundantes que uno podía literalmente meterse en la corriente, y agarrar una trucha de 30 cm con la mano. Và vài ngày sau đó, chúng tôi có dịp đi câu ở 1 dòng sông băng gần nơi cắm trại của chúng tôi, cá ở đó rất phong phú, bạn chỉ cần thò tay xuống là bắt được 1 con cá hồi dài khoản 30cm. |
¿Alguno de Uds. va a un restaurante y ordena trucha de crianza sostenible en lugar de un róbalo chileno glaseado con miso que realmente desearían? Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì cá mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được? |
El primer sonido que oyes de un arroyo... serpenteando entre las rocas, con truchas saltando. Âm thanh đầu tiên bà nghe của một dòng suối uốn quanh vài tảng đá, có cá hồi nhảy nhót. |
¡ Vamos, trucha! Cậu đâu rồi! |
Qué emoción observar a una trucha salir a la superficie, morder la mosca y resistir hasta que finalmente, exhausta, es recogida. Thật là hồi họp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu. |
Sabe que los insectos artificiales incrustados en diminutos anzuelos deben ser engaños perfectos, porque las truchas reconocerán el menor defecto y los rechazarán. Người ấy biết rằng những con côn trùng giả này dùng để gắn vào mấy cái móc nhỏ cần phải hoàn toàn giống như thật vì cá hồi sẽ nhận ra ngay cả một khuyết điểm nhỏ nhất và không ăn mồi. |
Era una caña especial para pescar truchas de lago. Đó là một loại cần câu đặc biệt để câu cá hương ở hồ. |
Abra el taller, Sr. Trucho. Mở phân xưởng ra, Trout. |
Especies invasoras, como truchas no nativas y cigalas, que se comen a las ranas nativas. Các loài xâm lân, như cá hồi phi bản địa và các loài tôm ăn thịt ếch bản địa. |
Te pescaré una trucha grande en cuanto lleguemos a las montañas. Chừng nào tới dãy núi anh sẽ câu cho em một con cá hồi bự. |
A todo el mundo le gusta la trucha. Ai cũng thích cá hồi. |
La trucha es tal vez mi favorita. " Con cá hồi " có lẽ là bản nhạc tôi thích nhất. |
Las truchas casi enloquecen la primera noche. Những anh chàng mới đến đây đều gần như phát điên ngay đêm đầu tiên. |
Qué emoción observar a una trucha salir a la superficie, morder la mosca y resistir hasta que finalmente, exhausta, es recogida. Thật là hồi hộp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu. |
El otoño es una época particularmente emocionante para los pescadores con mosca, ya que con un hambre casi insaciable las truchas salen a darse un banquete para fortificar su cuerpo contra la escasez de alimentos durante el invierno. Mùa thu là một thời gian hứng thú đặc biệt đối với những người đi câu cá với mồi giả vì đây là lúc mà cá hồi đói mồi vô cùng và cần ăn thỏa thích để thêm sức cho cơ thể trong mùa đông khan hiếm thức ăn. |
Trucha, no somos sólo dos. ồ, nhóc, ko chỉ có 2 đâu. |
Me cuesta bastante confiar en ti, trucha. Mày biết đó, thực sự là tao đang rất khó để mà tin mày. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trucha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới trucha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.