trimestre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trimestre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trimestre trong Tiếng Ý.

Từ trimestre trong Tiếng Ý có các nghĩa là ba tháng, Quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trimestre

ba tháng

noun

Pero'non posso ignorare quel sedere da terzo trimestre in rapida espansione.
không thể lờ đi cặp lốp căng tròn sau ba tháng đầu mang thai.

Quý

proper

Lanagin non ha dato un centesimo questo trimestre.
Quý này, Lanagin không đóng góp một xu nào cả.

Xem thêm ví dụ

No, solo alla fine del trimestre.
Không, chỉ cuối quý thôi.
Dall'ottobre 2014, Microsoft vanta 7 milioni di clienti per Office 365 e nell'ultimo trimestre ha riscontrato una crescita del 25%.
Tính đến tháng 10 năm 2014, Microsoft có 7 triệu khách hàng dùng sản phẩm Office 365 và tăng 25% trong quý cuối.
E questo per ogni trimestre degli ultimi due anni.
Và trong 2 năm qua, quý nào cũng vậy.
Quest'ultimo ha fatto registrare nel 3 trimestre 2009 guadagni di $ 185m e 521M Utenti Registrati.
Trong quý 3 năm 2009 Skype có thu nhập là 185 triệu dollar Mỹ và 521 triệu người sử dụng đăng ký.
La causa più comune di aborto spontaneo durante il primo trimestre sono le anomalie cromosomiche dell'embrione o del feto, che rappresentano almeno il 50% dei casi.
Lý do thông thường nhất của sự mất thai tự phát trong ba tháng đầu là những bất thường nhiễm sắc thể của phôi thai/thai nhi, chiếm ít nhất 50% những ca mất thai sớm.
Gli investimenti europei in capitale di rischio nel secondo trimestre del 2007 sono aumentati del 5% per un valore di € 1140000000 rispetto al primo trimestre.
Đầu tư vốn mạo hiểm châu Âu trong quý thứ hai của năm 2007 tăng 5% lên 1,14 tỷ EUR từ quý đầu tiên.
Se un feto di mammifero perde un arto durante il primo trimestre di gravidanza, riprodurrà quell'arto.
Một bào thai của động vật có vú, nếu mất 1 chi trong 3 tháng đầu thai nghén sẽ tự mọc lại chi đó
Il modello nel quale io sono cresciuto e nel quale molti di noi hanno imparato a fare affari è quello che io definisco le tre C della crescita: crescita che è costante, trimestre dopo trimestre; crescita che è competitiva, essere migliori di chiunque altro; è crescita che porta profitto, così che si continui a incrementare il valore azionario.
Mô hình mà ít nhất tôi trưởng thành từ đó và rất nhiều trong chúng ta đang làm kinh tế trưởng thành từ đó chính là mô hình đề cập đến những gì tôi gọi là sự phát triển 3G: (growth: sự phát triển) phát triển nhất quán quý theo quý phát triển cạnh tranh tốt hơn kẻ khác và phát triển mang lại lợi nhuận vì vậy, bạn tiếp tục kiếm được ngày càng nhiều giá trị cho cổ đông.
Non sai che il primo trimestre è il più pericoloso?
Anh không biết là ba tháng đầu thai kì là giai đoạn nguy hiểm nhất sao?!
I risultati del secondo trimestre di investimento di capitale di rischio sono stati significativi in termini di investimenti early-stage, dove fino a € 600.000.000 (circa il 42,8% del capitale totale) sono stati investiti in 126 offerte di inizio del early-stage (che comprendeva oltre la metà del numero totale delle offerte).
Các kết quả đầu tư vốn mạo hiểm quý thứ hai là có ý nghĩa trong các điều kiện của đầu tư vòng ban đầu, khi tới 600 triệu EUR (khoảng 42,8% tổng vốn) đã được đầu tư trong 126 vụ vòng đầu tiên (bao gồm hơn một nửa tổng số các vụ).
Nei bambini delle donne che avevano sviluppato una sindrome da stress post-traumantico, o PTSD, a causa delle traversie, i ricercatori hanno trovato i marcatori biologici della suscettibilità alla PTSD -- un effetto che era sopratutto pronunciato nei bambini di quelle madri che hanno sperimentato la catastrofe durante il loro terzo trimestre.
Những đứa con của những người phụ nữ này bắt đầu có những dấu hiệu của chứng rối loạn hậu chấn thương tâm lý, gọi tắt là PTSD, vì những gì họ đã trải qua. Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra một đặc điểm về mặt sinh học có khả năng dẫn đến chứng PTSD - một tác động được nhắc đến nhiều nhất đối với những đứa trẻ có mẹ đã trải qua những biến cố trong ba tháng cuối của thai kỳ.
Se ne andra'completamente per il terzo trimestre.
Nó sẽ hết vào ba tháng cuối kì thôi.
E' inoltre da notare che nel quarto trimestre, la spesa è precipitata al livello più basso in 62 anni, una riduzione di quasi il 3,7 per cento.
Và, đáng chú ý là, trong quý 4, mức độ tiêu dùng giảm xuống thấp nhất trong 62 năm, giảm gần 3.7 %.
Perche'ci sono documenti molto precisi che devono essere presentati ogni trimestre.
Có những báo cáo rất cụ thể được gửi lên hàng quý.
Il Programma della riunione sacramentale dei bambini si tiene solitamente nel quarto trimestre dell’anno, sotto la direzione del vescovo o presidente di ramo.
Dưới sự hướng dẫn của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh, phần trình bày của các em trong Lễ Tiệc Thánh được thực hiện trong quý thứ tư của năm.
Quindi ero lì, incinta di tre mesi, con due trimestri davanti a me, e dovevo trovare un modo per gestire la pressione sanguigna e lo stress.
Và thế là tôi, một bà bầu 3 tháng, còn 6 tháng mang thai phía trước, và tôi phải tìm cách kiểm soát huyết áp và tâm trạng của mình.
C'e'stata un'impennata degli omicidi dell'11 percento, in questo trimestre.
Có mức tăng trưởng án mạng 11% quý này.
Quanti corsi segui questo trimestre, per l'esattezza?
Chính xác thì cậu học bao nhiêu lớp trong kì học này?
Le possibili complicazioni dopo l'aborto al secondo trimestre sono simili a quelli che possono accadere al primo trimestre e dipendono anche del metodo scelto.
Những biến chứng từ việc phá thai ở ba tháng thai kỳ thứ hai tương tự những biến chứng với phá thai ở ba tháng đầu, và phụ thuộc vào phương pháp được lựa chọn.
Nel primo trimestre contrasse la rosolia.
Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức.
Come ben ricorda... prima dell'inizio del trimestre avevo espresso i miei timori... riguardo alla nomina del professor Lupin...
Cụ có nhớ trước khi bắt đầu niên học, Tôi đã bày tỏ mối lo lắng về sụ bổ nhiệm của giáo sư...
L'importo sarà indicato nel Modulo 1099 o 1042 che ti verrà inviato nel primo trimestre dell'anno successivo.
Khoản tiền sẽ được phản ánh trong Biểu mẫu 1099 hoặc 1042 sẽ được gửi cho bạn trong quý đầu tiên của năm tới.
Quindi qualsiasi cosa tu abbia fatto questo trimestre...
Nên dù anh đã làm gì trong quý này, chuyện đó cũng có thể bỏ qua.
Bene, iniziamo a dare uno sguardo ai grafici dell'ultimo trimestre.
Được rồi, Chúng ta hãy bắt đầu bằng xem qua những con số của quý gần đây.
Un aumento proposto del 60 percento solo per il sovvenzionamento di ricerca e sviluppo, dopo un aumento del 30 percento nell'ultimo trimestre.
Riêng quỹ nghiên cứu và phát triển đã tăng 60% tăng 30% so với quý trước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trimestre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.