trillón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trillón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trillón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ trillón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trillón
tỷCardinal number Ni en la galaxia con trillones de planetas. Trong thiên hà có hàng nghìn tỷ hành tinh. |
Xem thêm ví dụ
El sucesor de Suzuki, Yukio Aoshima, detuvo el plan en 1995 cuando los gastos del proyecto superaban el trillón de yenes y Odaiba aún carecía de una población abundante. Người kế nhiệm của Suzuki là Yukio Aoshima đã tạm hoãn dự án vào năm 1995, vào thời điểm này hơn 1 nghìn tỷ JPY đã được đổ vào dự án, và Odaiba vẫn thưa thớt dân và đầy khu đất trống. |
El cerebro humano consiste en cerca de 100 billones de neuronas con 100 trillones de conexiones entre esas neuronas. Não người có khoảng 100 tỉ nơ- ron, với khoảng 100 nghìn tỷ kết nối giữa các nơ- ron. |
Sus miles de procesadores, un terabyte de memoria, trillones de bytes de memoria. Nó là hàng ngàn vi xử lý, một nghìn tỷ byte bộ nhớ, tỷ tỷ byte bộ nhớ. |
Debe ser trillones por ahora. Có lẽ giờ có hàng tỷ con rồi |
Y en un vecindario de 100 trillones de células, a veces las cosas salen mal. Một phần do từng tế bào và một phần do tất cả các tế bào điều khiển. |
Lo que sentimos como viento son en realidad trillones y trillones de moléculas de gas chocando contra el cuerpo. Cái chúng ta trải nghiệm như gió thực sự là nghìn tỷ tỷ phân tử khí đập vào cơ thể bạn. |
Ni en la galaxia con trillones de planetas. Trong thiên hà có hàng nghìn tỷ hành tinh. |
Y hay 55 trillones de links entre todas las páginas del mundo. Và 55 nghìn tỷ đường link giữa các trang web trên toàn thế giới. |
En un caso: todos los trillones de átomos que conforman ese pedazo de metal están quietos y al mismo tiempo esos mismos átomos se están moviendo para arriba y para abajo. Vậy một trường hợp: toàn bộ hàng nghìn tỷ nguyên tử tạo nên mẩu kim loại đó đang ngồi yên một chỗ và trong cùng thời điểm đó chính những nguyên tử đó đang chuyển động lên xuống. |
La falta de agua potable, agotamiento sanitario, pavimentación de vías públicas y transporte público son problemas antiguos y sistémicos para un municipio que recibió trillones en royalties del petróleo. Việc thiếu nước uống, nước thải, lát đường công cộng và giao thông công cộng là những vấn đề cũ và mang tính hệ thống đối với một đô thị nhận hàng nghìn tỷ đồng tiền bản quyền dầu mỏ. |
¿Qué le pasó a un trillón? Còn một nghìn tỷ thì sao? |
las operaciones minoristas son el segmento de más rápido crecimiento en un mercado Forex que opera 4 trillones de dólares por día Giao Dịch Bán Lẻ đóng vai trò phân khúc tăng trưởng nhanh nhất với Thị Trường Ngoại Hối 4 ngàn tỉ dollar mỗi ngày |
La inmobiliaria superfund, que fue uno de los mejores productos... 7,7 trillones en fondos de la Reserva Federal Por luchar financiera instituciones. Siêu quỹ bất động sản tồn tại, là sản phẩm nóng nhất... 7.7 nghìn tỷ trong quỹ bí mật của Cục Dự trữ Liên bang vì đấu tranh cho tổ chức tài chính. |
Sin embargo, según una investigación reciente, la cifra de estrellas visibles con telescopios modernos asciende a 70.000 trillones (un 7 seguido de veintidós ceros). Tuy nhiên, theo một nghiên cứu gần đây, con số những ngôi sao trong vũ trụ người ta thấy được qua viễn vọng kính hiện đại là 70 lần mười lũy thừa 21—tức là 7 với 22 số 0! |
Si vacían 18, 01 gramos de agua en un vaso, que son 18, 01 mililitros, como tres cucharaditas y media de agua, tendrán 602 mil trillones de moléculas de agua. Nếu bạn đổ 18. 01 gram nước vào ly, đó là 18. 01 ml, giống như ba và một nửa muỗng cà phê nước, bạn sẽ có 602 nhân 10 mũ 21 phân tử nước. |
Los átomos, componentes básicos de la materia, son tan minúsculos que se precisan 100 trillones para formar una sola gota de agua. Một nguyên tử bé tí—đơn vị kiến trúc cơ bản của mọi vật—bé đến độ chỉ một giọt nước thôi mà chứa một trăm tỉ tỉ nguyên tử. |
(Risas) Controlador: obviamente eres un idiota, por eso voy a hacer un trillón de pasos para que sigas y no te salgas de lo establecido. (tiếng cười) Kiểm soát Bạn hẳn là tên ngốc, nên tôi sẽ đặt ra các quy trình để bạn làm theo và đừng làm khác điều đó. |
Decía: “Dígale a un hombre que hay tres trillones de estrellas en el universo y le creerá. Câu đó nói: “Hãy nói cho một người nghe là có hàng nghìn tỷ ngôi sao trong vũ trụ, và người ấy sẽ tin. |
Los químicos usan el término mol para referirse a cantidades que son de la magnitud de 602 mil trillones. Các nhà hóa học sử dụng thuật ngữ mol để chỉ lượng có 602 nhân 10 mũ 21. |
No sabemos cuántos planetas hay en el universo, pero un buen cálculo es de 10 a la 20 potencia, o 100 trillones Điển hình như khi chúng ta đếm các hành tinh, chúng ta không biết rõ có tất cả bao nhiêu trong vũ trụ này nhưng dự đoán là khoảng 10 đến 20, hoặc 100 tỷ tỷ hành tinh. |
Bueno, un trillón de dólares compra a un montón de cosas. Nhưng mà, 1 ngàn tỷ dola, sẽ mua được rất nhiều thứ. |
En 2003, "Fedwire", el sistema de la reserva federal para transferir balances entre sí y con otros bancos, transfirió $1.8 trillones al día en fondos, de los cuales al menos $1.1 trillones se originaron en el segundo distrito. Năm 2003, Fedwire - hệ thống của Fed cho việc kết chuyển số dư giữa nó và các ngân hàng, chuyển 1,8 nghìn tỷ đôla một ngày ở dạng các quỹ, trong đó có khoảng 1,1 nghìn tỷ đôla từ khu vực thứ hai này. |
Este es el código que está en los 50 trillones de células que nos hacen quiénes somos. Đây chính là mật mã nằm trong mỗi tế bào của 50 ngàn tỷ tế bào làm nên con người chúng ta. |
En cualquier caso, vengo en representación de mi comunidad, que son 10 elevado a la 18a potencia, o lo que es lo mismo, un trillón de insectos y otras criaturas pequeñas con el propósito de apelar en su nombre. Dẫu vậy tôi đến đây, với sứ mệnh đặc biệt đại diện cho các cử tri của tôi, là 10 mũ 18 -- hay một triệu nghìn tỉ --- côn trùng và những sinh vật nhỏ bé khác, để đưa đến đây lời biện hộ cho chúng. |
El año pasado el impacto económico de... las conductas antisociales, fue de $ 9 trillones de dólares. Năm ngoái, tác động kinh tế của hành vi phản xã hội... là 9 nghìn tỷ USD. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trillón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới trillón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.