trasversale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trasversale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasversale trong Tiếng Ý.
Từ trasversale trong Tiếng Ý có nghĩa là ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trasversale
ngangadjective Praticamente adesso state osservando una sezione trasversale di un ricordo. Thực ra bạn đang thấy lớp cắt ngang của một ký ức. |
Xem thêm ví dụ
Se il nostro sostegno all'allattamento non diventa trasversale, non è sostenibile. Nếu việc hỗ trợ cho con bú không được để tâm đến nó sẽ không hoạt động đủ tốt. |
Ho una manciata di moduli che possono riconoscere l'asta trasversale della maiuscola A ed è tutto quello di cui si occupano. Tôi có một số mảnh ghép có thể nhận ra dấu gạch ngang của một chữ A in hoa, và đó là tất cả những gì chúng nó quan tâm. |
Studiando in modo trasversale tutte le opere canoniche, le Scritture diventeranno un tutt’uno per voi e vi aiuteranno a sviluppare una maggiore conoscenza del Vangelo, a comprendere e ad apprezzare più pienamente ogni singolo volume di Scritture. Khi các em học qua hết các tác phẩm tiêu chuẩn, thánh thư sẽ trở nên bện chặt với nhau, giúp các em phát triển việc học sâu rộng thêm về phúc âm cũng như hiểu trọn vẹn và biết ơn mỗi cuốn sách của các tác phẩm tiêu chuẩn. |
Quindi il Tau o T, . . . con la parte trasversale abbassata, venne adottato”. — Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words. Vì thế, chữ Tau hay T. . . với nét gạch ngang hạ thấp xuống được chấp nhận làm thập tự giá”.—Từ điển Kinh Thánh Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words. |
Io lavoro affinché tecnologie trasversali come questa possano rendere visibile l'invisibile, per vedere i movimenti dei batteri marini e apprenderne il comportamento. Tôi làm việc để tìm cách sử dụng công nghệ tiên tiến biến thứ vô hình thành hữu hình, để thấy hoạt động của vi khuẩn biển và hành vi của chúng. |
Può suonare una bella musica, può passare una bella ragazza, a loro non importa, quando vedono l'asta trasversale della A maiuscola si eccitano un sacco e dicono "asta trasversale" e con molta probabilità lascerebbero uscire il loro assone d'uscita. Một bài hát hay có thể vang lên, một cô gái đẹp có thể đi ngang qua, chúng không quan tâm, nhưng nếu chúng thấy dấu gạch ngang của chữ A , chúng trở nên rất phấn khích và chúng nói, "dấu gạch ngang!", và chúng đưa ra một luồng điện trên sợi thần kinh đầu ra. |
Il progetto era di incorporare una serie di funzionalità in grado di abbassare la traccia radar della sezione trasversale, anche se non si trattava di un vero e proprio velivolo stealth. Thiết kế sẽ kết hợp một số đặc tính để hạ thấp diện tích phản xạ sóng radar, dù nó không phải là một máy bay tàng hình thật sự. |
Questa parola contribuisce a dimostrare che stauròs era un palo diritto senza braccio trasversale. Chữ này giúp cho thấy stau.ros’ là một cây cọc thẳng đứng không có đà ngang. |
Ecco la sezione trasversale di un vecchio albero che è stato abbattuto. Đây là phần thân của một trong những cái cây đã bị cắt. |
Guardando più da vicino il cervello, se lo si guarda in sezione trasversale, ciò che si nota è che qui non si riesce a vedere una grande struttura. Nếu như bạn nhìn sâu hơn vào bộ não. có một điều, nếu bạn nhìn vào giải phẩu cắt ngang của nó, bạn có thể nhận ra rằng, bạn không thể nhìn thấy tất cả mọi cấu trúc ở đây. |
Questa e'una sezione trasversale del miocardio del figlio dei Chen-Lupino. Đây là 1 đoạn cắt chéo các cơ tim của Chen-Lupino. |
Questa è una sezione trasversale del sangue. Đây là một lát cắt ngang qua mạch máu. |
Praticamente adesso state osservando una sezione trasversale di un ricordo. Thực ra bạn đang thấy lớp cắt ngang của một ký ức. |
Per poter solcare con successo la nostra vita terrena, abbiamo bisogno di una stabilità spirituale sufficiente ad affrontare i venti trasversali e le correnti contrarie, a fare le virate necessarie e a tornare sani e salvi alla nostra dimora celeste. Để thành công tìm ra con đường cho cuộc sống trần thế của mình, chúng ta cần có đủ sự ổn định phần thuộc linh để đối phó với những chống đối và thử thách, có những sửa chỉnh cần thiết trong cuộc sống chúng ta, và trở về ngôi nhà thiên thượng một cách an toàn. |
I composti di torio producono immagini eccellenti a causa dell'elevata opacità del composto ai raggi X (ha un'alta sezione trasversale per l'assorbimento). Hợp chất thori tạo ra hình ảnh tuyệt vời vì độ mờ đục cao của thorium đối với tia X (nó có mặt cắt ngang cao để hấp thụ). |
E se tirate la stringa sotto il nodo, vedete che l'asola di posiziona lungo l'asse trasversale della scarpa. Và nếu bạn kéo cái dây ở dưới chiếc nút, bạn sẽ thấy cái nơ hướng theo chiều ngang của chiếc giày. |
" Se una linea interseca due altre linee in modo che la misura dei due angoli interni sullo stesso lato della trasversale si sommi fino a meno di due angoli retti, allora le linee si intersecheranno ad un certo punto da quello stesso lato, e pertanto non sono parallele. " Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng khác sao cho tổng các góc trong cùng phía trên cùng một bên của đường thẳng cắt ngang nhỏ hơn 180 độ THÌ các đường thẳng sẽ cắt nhau ở phía đó và do đó chúng không song song nhau. " |
Creiamo una task force trasversale. Nói họ cho mượn đơn vị tác chiến. |
Sezione trasversale della Terra Promessa Mặt cắt Đất Hứa |
E le loro sovranità, trasversali, globalmente interconnesse, possono in qualche modo mettere alla prova le sovranità degli stati-nazione in modi molto entusiasmanti, ma a volte possono anche proiettarle ed estenderle, nel momento in cui il controllo su ciò che le persone possono o non possono fare con le informazioni ha più effetto che mai sull'esercizio del potere nel nostro mondo reale. Và những chủ quyền, có tính chất xuyên xuốt, liên kết với nhau một cách toàn cầu này, theo một vài cách nào đó thách thức chủ quyền của các quốc gia theo những cách rất thú vị nhưng đôi khi cũng hành động vượt ra và mở rộng nó vào khi mà điều khiển vượt quá những gì mọi người có thể hoặc không thể làm với thông tin có nhiều tác động hơn bao giờ hết đối với việc thi hành quyền lực trong thế giới vật chất. |
Per esempio, la Great Rift Valley, la grande depressione del Giordano e del Mar Morto, e le faglie trasversali che formano la pianura di Esdrelon (Izreel) fra la Galilea e la Samaria erano colpite da terremoti anche prima del primo secolo. — Amos 1:1; Zaccaria 14:5. Thí dụ, trong thung lũng vùng Sông Giô-đanh và Biển Chết và đường nứt ngang tạo thành đồng bằng Esdraelon giữa xứ Ga-li-lê và Sa-ma-ri đã có động đất ngay cả trước thế-kỷ thứ nhất (A-mốt 1:1; Xa-cha-ri 14:5). |
E ́così trasversale non li lascia, e non sarebbe venuto se li avrebbe lasciato.. Anh ấy vượt qua anh ta sẽ không để cho họ, và họ sẽ không đến nếu anh ta sẽ cho họ. |
Haussmann completò questo grande incrocio con assi trasversali che collegavano la prima cerchia dei boulevards al centro, come la rue de Rennes sulla riva sinistra e l'avenue de l'Opéra sulla riva destra. Haussmann cũng hoàn thành các trục đường nối liền vành đai đại lộ với trung tâm như phố Rennes trên bờ trái và đại lộ Opéra trên bờ phải. |
Nonostante la Jackson fosse stata precedentemente famosa nell'ambito R&B, Control stabilì la sua affermazione trasversale nel mercato della musica pop. Mặc dù trước đây Jackson đã từng nổi tiếng trong lĩnh vực âm nhạc R & B, nhưng Control đã thiết lập sự hấp dẫn chéo của mình trong thị trường âm nhạc phổ biến. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasversale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới trasversale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.