trasladar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trasladar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trasladar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ trasladar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trasladar
dịchverb (Cambiar un texto escrito o hablado de un idioma a otro.) La sección de la antigua Grecia trasladó el lema de la puerta de atrás de la bóveda. Chuyên gia Hy Lạp cổ đại dịch câu nói trên mặt sau của cửa kho tiền: |
Xem thêm ví dụ
Sé lo que significa trasladar montañas de dificultades y dividir azaroso mares Rojos. Tôi biết ý nghĩa của sự khắc phục những thử thách khó khăn cao như núi và rộng lớn như biển Hồng Hải. |
Necesitaba mis camiones, mis conexiones en la frontera para trasladar al tal... Anh ấy cần xe của tôi, liên kết biên giới của tôi để di chuyển... |
Señora, me gustaría trasladaros a vos y a la niñas a una parte diferente de la ciudad. tôi muốn đưa bà và bọn trẻ sang khu khác. họ sẽ trở lại. |
Nos preocupa que él se pueda trasladar en cualquier momento. Lo ngại của chúng ta là hắn có thể di chuyển bất cứ lúc nào. |
El gobierno tenía fondos para construir un nuevo edificio, de modo que se ofreció la contrata para trasladar el antiguo edificio del hospital. Vì chính phủ dành ra một ngân khoản để xây bệnh viện mới nên cho đấu thầu để dời bệnh viện cũ đi nơi khác. |
La meta humana era identificar los campamentos a trasladar en función de las necesidades prioritarias. Mục tiêu của con người ở đây là để xác định những trại cho việc tái định cư dựa trên nhu cầu ưu tiên. |
Resolver esos problemas puede implicar trasladar los datos, lo que tiene costes asociados. Để giải quyết những vấn đề đó, bạn bắt buộc phải chuyển dữ liệu và việc này sẽ làm phát sinh chi phí. |
Tenemos via libre para rotar y trasladar ambas moléculas tanto como queramos. Chúng ta có thể thoải mái xoay và dịch cả hai phân tử theo ý muốn. |
Creo que existe una dimensión para socializar en una especie de... trasladar esa frontera. Tôi nghĩ có một chiều xã hội hóa di chuyển ranh giới đó. |
Le fue permitido que se trasladara de Tiflis a la pequeña ciudad musulmana de Noukja en el actual Azerbaiyán acompañado por una escolta cosaca. Ông được phép di chuyển từ Tbilisi tới một thị trấn nhỏ Hồi giáo ở Noukkha nay thuộc Azerbaijan với một đoàn hộ tống Cô-dắc. |
Nos gustaría trasladar esta forma de pensar a la clínica. Chúng tôi muốn đưa kiểu suy nghĩ này vào lâm sàng. |
Nos teníamos que trasladar completamente a su mundo. Chúng tôi đã phải hoàn toàn chuyển bản thân đến thế giới của họ. |
Su padre insistió en que se trasladara a Berlín para estudiar derecho y filosofía. Cha ông bắt ông tới Berlin học luật và triết học. |
Debido a la falta de fábricas de aviones en la URSS, en octubre de 1949 se propuso trasladar su producción a Checoslovaquia. Vì sự thiếu khả năng sản xuất ở Liên Xô, vào tháng 10-1949 nó được đề xuất là sản xuất ở Tiệp Khắc. |
Si vas a trasladar el sitio web, pero no tienes pensado hacer cambios en las URL visibles, consulta esta otra documentación. Nếu bạn đang thực hiện thay đổi trang web mà không có thay đổi nào với URL, hãy bắt đầu ở đây để thay thế. |
Asimismo, fue usado para trasladar en dos ocasiones al presidente Woodrow Wilson a Francia a la Conferencia de Paz de París. Trong giai đoạn này nó từng hộ tống cho phái đoàn của Tổng thống Woodrow Wilson đi sang Châu Âu tham dự Hội nghị Hòa bình Paris. |
Estos son solo algunos de los “bloques” que se pueden usar para edificar la fe que puede trasladar montañas. Đây chỉ là một vài “viên gạch” có thể dùng để xây dựng loại đức tin có thể làm dời núi. |
La junta me ha pedido que te pregunte si deseas considerar trasladar tu barco... para la regata. Hội đồng vừa nhờ tôi hỏi anh liệu anh sẽ cân nhắc dời thuyền chứ cho lễ hội thuyền buồm chứ. |
Necesitamos trasladar a Steadman a la zona beta. chúng tôi phải chuyển Steadman tới vị trí beta. |
No es una buena idea trasladar a su hijo en su estado. Không phải là 1 ý hay khi chuyển cậu bé đi trong tình trạng này. |
En enero de 2005, el gobierno de la RDC aprobó un plan en dos fases para trasladar cinco ejemplares de Parque Nacional Garamba a un santuario de vida salvaje en Kenia. Vào tháng 1 năm 2005, chính phủ DRC phê duyệt một kế hoạch hai phần năm loài tê giác trắng miền Bắc được chuyển từ Vườn quốc gia Garamba tới khu bảo tồn động vật hoang dã trong một Kenya. |
Poco después, cuando a Anthony Sideris se le pidió que se trasladara a Grecia, recibí el nombramiento de supervisar la obra en Chipre. Ít lâu sau, khi anh Anthony Sideris được yêu cầu chuyển công tác sang Hy Lạp, tôi được bổ nhiệm làm giám thị công việc ở Cyprus. |
El 29 de noviembre del mismo año se firmó un tratado, en el que se autorizaba a los españoles a establecer una fábrica al estilo europeo en el este de Japón, podrían trasladar a especialistas en minería desde Nueva España, se permitiría a las naves españolas visitar Japón en caso de necesidad y se enviaría una misión diplomática japonesa a la Corte española. Rodrigo de Vivero soạn một hiệp ước ký ngày 29 tháng 11 năm 1609, trong đó người Tây Ban Nha có thể thành lập một nhà máy ở phía Đông Nhật Bản, chuyên gia khai mỏ sẽ được mời từ Tân Tây Ban Nha, thuyền Tây Ban Nha sẽ được viếng thăm Nhật Bản trong trường hợp cần thiết, và một sứ bộ Nhật Bản sẽ được gửi tới triều đình Tây Ban Nha. |
Si necesitas trasladar una URL o incluso un sitio web completo, sigue estas instrucciones: Trong trường hợp bạn cần phải di chuyển một URL hoặc thậm chí toàn bộ trang web, hãy làm theo các nguyên tắc sau: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trasladar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới trasladar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.