transar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ transar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đụ, địt, giao cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transar

đụ

verb

địt

verb

giao cấu

noun

Xem thêm ví dụ

Acho que estamos prestes a transar com o Ted.
Tớ nghĩ tụi mình... sắp lên giường với Ted
Eu só transo com as que querem transar comigo.
Tôi chỉ ngủ với những cô gái nào muốn ngủ với tôi.
Você sabe o que é transar?
Chúng mày có biết tình dục là gì ko?
Eu faria coisas terríveis e nojentas pra transar com Jules
Tao sẽ làm những việc kinh tởm nhất có thể để được phịch nhau với Jules
Quando sua mulher está com dor de cabeça na hora de transar... diga que não quer a cabeça dela!
Khi vợ anh bị nhức đầu vào cái đêm mà anh muốn phang cổ, nói với cổ là không phải anh muốn cái đầu của cổ.
Terry fez Mickey transar com ela para deixar de ser gay.
Terry bắt Mickey phịch nó để hắn ta hết gay.
Bem, temos um belo chalé para transar... então, quem perdeu o juízo foi você!
Bây giờ nghe đây, chúng ta có một chỗ tốt để ngủ với nhau, cho nên em mới là người điên.
Boa sorte em embebedar Jules o bastante pra transar com você
Chúc may mắn, hy vọng Jules sẽ đủ say để quan hệ với mày
Se eu quiser transar com você, tenho que pagar?
Nếu anh ở bên em. Anh sẽ trả.
O que há com ele que por não querer transar?
Anh ta không muốn làm gì hơn à?
Ele quer transar com ela o mais cedo possível.
Anh ta muốn ngủ với cô ta càng sớm càng tốt.
Não quero transar com você, Francis.
Em không muốn ngủ với anh.
Só quero decidir se quero transar ou matá-lo.
Tôi chỉ quyết định xem tôi sẽ ngủ với anh... hoặc là giết anh thôi.
Prefere transar aqui ou no quarto?
Vậy anh muốn làm chuyện đó ở đây hay trong phòng ngủ?
Você é o único cara aqui que não quer transar comigo.
Sao anh lại là người duy nhất ở đây không muốn ngủ với tôi?
Você quer transar?
Em có muốn làm tình không?
Por que paramos de transar?
Sao ta lại ngừng ân ái?
Eu prometo que não vou transar com nenhum chinês!
Em hứa em sẽ không ngủ với ai ngay cả với một tên Trung Quốc.
Acha que podem transar, procriar e viver feliz para sempre?
Cậu tưởng cậu có thể làm tình như điên... là cậu sẽ hạnh phúc mãi mãi?
Digo, não há uma resposta única para poder transar.
Không có câu trả lời duy nhất cho việc làm tình.
Quero ficar aqui e transar com minha namorada! "
Không, không. tôi chỉ muốn ở lại để âu yếm bạn gái mình! "
Vamos ficar chapados e transar hoje.
Ta sẽ hút cần và chơi nhau tối nay.
Os professores estão fora das salas há tanto tempo que os alunos estão começando a transar uns com os outros.
Giáo viên đã không đến lớp quá lâu rồi, học sinh trung học đang bắt đầu xếp hình với nhau rồi đấy.
Mas o ritual requer que nós continuemos com pequenas atividades platônicas antes... de transar.
Nhưng, theo trình tự thông thường thì chúng ta cần phải gần gũi với nhau hơn trước khi chúng ta có thể quan hệ
Provavelmente ela vai querer transar logo.
Cô ta có thể muốn nhanh chóng làm chuyện đó luôn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.