tranquilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tranquilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranquilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tranquilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là yên tĩnh, yên lặng, hoà bình, 和平, thái bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tranquilidade
yên tĩnh(calm) |
yên lặng(silence) |
hoà bình(peace) |
和平(peace) |
thái bình(peace) |
Xem thêm ví dụ
Algumas pessoas esperam que o casamento lhes traga certa tranqüilidade, mas podem ficar desapontadas. Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng. |
(Efésios 5:28, 29) O homem agressivo, dominador ou desarrazoado não só põe em perigo a tranqüilidade do seu lar, mas põe em perigo sua relação com Deus. Vì chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó như Đấng Christ đối với Hội-thánh” (Ê-phê-sô 5:28, 29). |
Absurdamente excitante, mas não para quem quisesse um pouco de tranquilidade. Rất thú vị, nhưng không dành cho bạn nếu bạn muốn chút yên bình. |
A paz genuína, portanto, tem de incluir tranqüilidade doméstica. Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình. |
Por isso, você deve procurar momentos de tranqüilidade nos quais poderá perceber que está sendo instruído e fortalecido. Do đó, các anh chị em cần phải tìm ra những lúc yên tịnh để nhận biết khi các anh chị em được chỉ dẫn và củng cố. |
(Atos 7:52-60) Embora não tenhamos visões, ao sermos perseguidos podemos sentir a tranqüilidade que vem de Deus. (Công-vụ 7:52-60) Dù không nhận được sự hiện thấy, chúng ta vẫn có thể được Đức Chúa Trời ban cho sự điềm tĩnh khi bị ngược đãi. |
(Atos 24:15) Naturalmente, os que não acatarem os requisitos divinos não terão permissão de continuar a viver e arruinar a paz e a tranquilidade do novo mundo. Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới. |
20 O discípulo Estêvão demonstrou tranqüilidade ao suportar um severo teste de fé. 20 Môn đồ Ê-tiên biểu lộ sự bình tĩnh khi chịu thử thách gay go vì đức tin. |
Ela me respondeu com a tranqüilidade, franqueza e maneira positiva de sempre: “Mas, Charles, o que aconteceu com a sua fé? Với thái độ điềm tĩnh và thẳng thắn như mọi khi, cô ấy nói: “Đức tin anh ở đâu, anh Charles? |
Tornou-se famoso através de artistas e escritores como Paul Gaugin, Robert Louis Stevenson e Herman Melville, cujas descrições da beleza tropical e da tranqüilidade das ilhas dos mares do Sul despertaram o interesse de muitas pessoas. Đảo này đã được nổi tiếng nhờ các họa sĩ và văn sĩ như Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson và Herman Melville; các tác phẩm của họ về vẻ đẹp vùng nhiệt đới và sự yên tĩnh của các hải đảo Nam Thái Bình Dương đã thu hút sức tưởng tượng của nhiều người. |
Eles lutam na meia-idade para conseguir tranqüilidade e significado na sua vida.” Ở tuổi trung niên, họ đang chật vật phấn đấu hầu đạt được trật tự và ý nghĩa trong đời sống”. |
Há tranquilidade lá fora há muitos anos, mas isso pode mudar a qualquer momento. Dù cho tình hình bên ngoài đã yên ắng trong nhiều năm, Nhưng điều đó có thể thay đổi bất cứ lúc nào. |
(2 Timóteo 4:11) Pelo visto, Paulo havia orado com fé a respeito do seu relacionamento com Barnabé e Marcos, e isto resultou na tranqüilidade relacionada com “a paz de Deus”. — Filipenses 4:6, 7. (2 Ti-mô-thê 4:11) Phao-lô hẳn đã cầu nguyện với đức tin về mối quan hệ của ông với Ba-na-ba và Mác, và điều đó đã mang lại sự thanh thản, vốn gắn liền với “sự bình-an của Đức Chúa Trời”.—Phi-líp 4:6, 7. |
Florestas cobertas de neve lhe transmitem uma sensação de tranqüilidade? Tâm hồn bạn có cảm thấy yên tịnh trước một cảnh rừng đầy tuyết phủ? |
Somos, no mínimo, criaturas de rotina, atraídos pela tranquilidade do que nos é familiar. Gắn bó và cảm thấy thoải mái với những gì thân thuộc. |
E a que Asa atribuiu essa tranquilidade? Vua A-sa biết nhờ đâu mà xứ được an ổn? |
Sair e fazer exercícios pode dar uma sensação de tranquilidade e bem-estar. Ra khỏi nhà và tập thể thao sẽ làm bạn khuây khỏa và vui vẻ hơn. |
(Êxodo 34:6; Salmo 86:5; 103:13, 14) Portanto, ‘façamos conhecer as nossas petições a Deus’, pois isso resultará em termos “a paz de Deus” — uma tranqüilidade além da compreensão humana. (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6; Thi-thiên 86:5; 103:13, 14) Vậy hãy “trình các sự cầu xin của mình cho Đức Chúa Trời”, nhờ đó chúng ta sẽ có được “sự bình-an của Đức Chúa Trời”—sự bình an vượt quá hiểu biết của con người. |
Percebi então que eu precisava dar atenção às minhas necessidades espirituais e satisfazê-las para ter contentamento e tranqüilidade, visto que o ritmo da vida e a responsabilidade de lidar com as ansiedades de outros podem ser muito desgastantes para alguém na minha profissão. Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi. |
Seus filhos brincarão com absoluta segurança e tranqüilidade. Con cái của bạn sẽ được vui chơi trong một cảnh an toàn tuyệt đối. |
É uma indústria que superou a atual recessão económica com tranquilidade. Và đó là ngành công nghiệp đã vượt qua cuộc suy thoái hiện nay một cách bình thản. |
Muitos psicólogos definem "felicidade" como um estado de conforto e tranquilidade, sentir-se bem no momento. Nhiều nhà tâm lý học định nghĩa hạnh phúc như kết hợp của sự sung túc và thanh thản, cảm thấy tốt đẹp tại thời điểm nào đó. |
Melito corajosamente escreveu o seguinte ao imperador: “Nós te apresentamos apenas o pedido de tomares conhecimento primeiramente de quais são os invejosos e sentencieis de acordo com o direito se eles são merecedores de morte e suplício ou de salvação e tranqüilidade. Melito can đảm viết cho hoàng đế như sau: “Chúng tôi xin trình lên vua một lời thỉnh cầu duy nhất. Xin vua xét trường hợp của những người [tín đồ Đấng Christ] vì cuộc xung đột xảy ra có liên quan đến họ. Xin vua xét xử họ một cách công minh, xem họ có đáng tội chết, đáng bị trừng phạt hoặc đáng được bảo vệ và miễn tội hay không. |
6 “A paz de Deus” pode ser explicada como sendo um senso de tranqüilidade e serenidade, que reflete uma boa relação com Deus. 6 “Sự bình-an của Đức Chúa Trời” có thể được giải thích là một cảm giác thanh tịnh và trầm lặng, phản ảnh một sự liên lạc tốt với Đức Chúa Trời. |
(Romanos 8:38, 39) Podemos imaginar José abrindo seu coração a seu querido Pai celestial e daí sentindo a paz e tranquilidade que só “o Deus de todo o consolo” pode dar. Không có bức tường nhà tù, xiềng xích, bóng tối địa lao nào có thể ngăn cách tôi tớ của Đức Giê-hô-va khỏi tình yêu thương trung tín của ngài (Rô-ma 8:38, 39). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranquilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tranquilidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.