traguardo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traguardo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traguardo trong Tiếng Ý.

Từ traguardo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đích, mục đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traguardo

đích

noun

Ogni volta che possiamo farci strada, spostano il traguardo.
Mỗi khi chúng ta có cơ hội vượt lên, họ lại dời đích đến ra xa.

mục đích

noun

Non lo fanno per demoralizzarli, ma per incoraggiarli e aiutarli a raggiungere il traguardo.
Mục đích là giúp người đang chạy về tới đích, chứ không làm nản chí.

Xem thêm ví dụ

In quel momento stavo svolgendo un incarico nell’Area Pacifico ed ero felicissimo del fatto che i membri di Australia, Vanuatu, Nuova Zelanda e Polinesia Francese non solo erano consapevoli del suo traguardo personale, ma gioivano anche nel celebrarlo.
Vào lúc đó, tôi đang đi công tác ở Khu Vực Thái Bình Dương và xúc động khi thấy các Thánh Hữu ở Úc, Vanuatu, New Zealand và Polynesia thuộc Pháp không những biết được dịp quan trọng này của cá nhân ông mà họ còn hân hoan ăn mừng nữa.
Ma ancora non sapevo che sarei arrivato al traguardo fino alla svolta di Boilstone.
Nhưng tôi không biết liệu mình có thể đi tới vạch đích cho đến khi chúng tôi quay lại Boylston.
Takosha Lodge Talkeetna (Lago Fish) da Anchorage (Aeroporto Internazionale Ted Stevens di Anchorage) a Newark, New Jersey (Aeroporto di Newark-Liberty) Queens, New York City, New York (Vincent Daniels Square) New York City (Flushing Meadows Park) (Traguardo finale) Nell'ultimo Detour della gara, la scelta è stata fra Dog Power ("Energia canina": guidare una slitta trainata da cani fino all'indizio) e Horsepower ("Cavalli vapore": arrivare all'indizio in motoslitta, ma seguendo un tracciato molto più lungo).
Nhà nghỉ Takosha Talkeetna (Hồ Cá) Anchorage (Sân bay quốc tế Ted Stevens Anchorage) đi Newark, New Jersey (Sân bay quốc tế Newark) Queens, thành phố New York, New York (Quảng trường Vincent Daniels) Thành phố New York(Công viên Flushing Meadows) (Vạch kết thúc) Lựa chọn kép của chặng này gồm Sức chó hay Sức ngựa.
Gli incentivi " se... allora... " funzionano benissimo per questo genere di attività in cui ci sono regole semplici e un chiaro traguardo da raggiungere.
Cơ chế thưởng- phạt đã hoạt động rất tốt cho những loại công việc như thế này, khi chúng ta có những các quy tắc đơn giản và một đích đến rõ ràng để đi đến.
L'itinerario e i luoghi sede di tappa cambiano di anno in anno, l'unica eccezione è Parigi dove, sugli Champs-Élysées, dal 1975 è situato il traguardo.
Đường đua và các địa điểm cho từng chặng thay đổi hằng năm, chỉ có đại lộ Champs Élysées ở Paris, địa điểm chấm dứt Tour de France từ năm 1975 là không thay đổi.
Ora ci spostiamo all'esterno e li vedremo tagliare il traguardo.
Chúng tôi sẽ ra ngoài, và chúng tôi sẽ thấy họ ở vạch kết thúc chỉ trong vài phút nữa thôi.
Tutte queste scuole nel Texas competono l'una contro l'altra per raggiungere questi traguardi, e ci sono gratifiche e vari altri "premi" che ti vengono riconosciuti se batti le altre scuole.
Tất cả cá trường ở Texas cạnh tranh với nhau để đạt được thành tích đó, và phải đưa ra các phần thưởng và nhiều đối sách để đánh bại các trường khác.
Sono stati raggiunti dei traguardi significativi.
Có nhiều thành quả quan trọng.
Cingiamoci i lombi di perseveranza e continuiamo a correre con coraggio la corsa che Geova Dio ci ha posto dinanzi, sino a quando arriveremo al traguardo e otterremo il gioioso premio, a rivendicazione di Geova mediante Gesù Cristo.
Mong sao chúng ta dồn hết mọi nỗ lực để nhịn nhục, và dũng cảm tiếp tục cuộc chạy đua mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã đặt ra trước mặt chúng ta cho đến khi nào chúng ta chạy đến đích và giật giải để biện hộ cho Đức Giê-hô-va qua Giê-su Christ.
Siamo ancora molto distanti dall'obbiettivo, ma molti ricercatori sul AI credono che il modo migliore per raggiungere il traguardo sia attraverso algoritmi d'apprendimento provato a imitare il sistema del cervello umano.
AI ước mơ của một ngày nào đó xây dựng máy như thông minh như bạn hoặc I. một chặng đường dài cách ra khỏi đó là mục tiêu, nhưng nhiều nhà nghiên cứu AI tin rằng cách tốt nhất để hướng tới mục tiêu đó là thông qua học tập các thuật toán mà cố gắng bắt chước cách thức con người não học.
Siamo davvero vicinissimi a raggiungere quel traguardo.
Chúng ta sắp có thể làm được điều này.
Le squadre vengono progressivamente eliminate fino all'ultima tappa, in cui la prima squadra ad arrivare al traguardo vince il premio finale pari a un milione di dollari.
Các đội sẽ lần lượt bị loại đến khi chỉ còn lại 3 đội cuối cùng; lúc đó, đội về nhất ở chặng chung kết sẽ giành giải thưởng bằng tiền mặt trị giá 1 triệu đô la Mỹ.
Raggiunge il gruppo di testa e punta verso la linea del traguardo.
Cô vượt lên vị trí dẫn đầu. và chạy nhanh về vạch đích.
Dopo un estenuante viaggio di sei mesi, l'arrivo al sud era un vero traguardo, spesso celebrato con canti prorompenti.
Và sau chuyến đi dài 6 tháng, việc tới được Miền Nam là một điểm nhấn, thường được kỉ niệm bằng những bài hát.
Tra diciassette, brevi anni oltrepasseremo insieme la linea del traguardo.
Chúng ta sẽ cùng hoàn thành mục tiêu này với nhau trong 17 năm ngắn ngủi.
Ho un traguardo!
Em cũng có mục tiêu!
Talvolta, nella vita, ci concentriamo così tanto sulla linea del traguardo da non riuscire a trovare gioia nel tragitto.
Đôi khi trong cuộc sống, chúng ta trở nên quá tập trung vào điểm tới, đến đỗi chúng ta quên tìm ra niềm vui trong cuộc hành trình.
Questo traguardo notevole nel costruire templi non ha eguali in tutta la storia del mondo.
Thành quả đáng kể này trong việc xây cất đền thờ không gì sánh kịp trong toàn thể lịch sử của thế gian.
Controlla il traguardo.
Để mắt chỗ đích đến.
Pensava davvero di aver raggiunto il traguardo e di essere diventato grande.
Cháu nghĩ rằng mình đã thực sự thành đạt và trưởng thành.
In modo simile noi cristiani partecipiamo a una corsa il cui premio è la vita, e siamo molto vicini al traguardo.
Tương tự như thế, là tín đồ đấng Christ, chúng ta ở trong cuộc đua để đạt giải thưởng là sự sống và chúng ta rất gần đến mức chót.
Le persone fuori forma vedevano una distanza maggiore e il traguardo molto lontano rispetto a quelle in forma migliore.
Những người hình thế thiếu cân đối thấy quãng đường xa hơn, thấy vạch đích ở xa hơn so với những người có hình thể ổn hơn.
E' un traguardo molto ambizioso, ma crediamo davvero di potercela fare.
Tuy đầy tham vọng nhưng chúng tôi tin mình có thể làm được.
Avevano forti obiettivi per raggiungere il traguardo.
Họ đặt mục tiêu lớn để có thể tới vạch đích.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traguardo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.