traça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ traça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhậy, bươm bướm, hồ điệp, ho diep, con bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traça

nhậy

(moth)

bươm bướm

(butterflies)

hồ điệp

ho diep

con bướm

(moth)

Xem thêm ví dụ

Descobrimos traços de um legume raro... encontrado apenas em uma ilha do Caribe.
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be
A traça aqui mencionada evidentemente é a destrutiva traça-das-roupas.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
Antíoco IV pede tempo para poder consultar seus conselheiros, mas Lenate traça um círculo em torno do rei e o manda responder antes de ultrapassar a linha.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
A linguagem é realmente o traço mais potente que alguma vez evoluiu.
Ngôn ngữ thực sự là đặc trưng hữu dụng nhất từng tiến hóa.
(Joel 2:19; Mateus 11:8) Algumas destas coisas podem apodrecer ou ser “roídas pelas traças”, mas Tiago enfatiza a inutilidade da riqueza, não a sua perecibilidade.
Một số vật này có thể mục nát hoặc “bị mối-mọt ăn”, nhưng Gia-cơ đang nhấn mạnh rằng sự giàu có là vô dụng, chứ không nhấn mạnh rằng nó dễ mục nát.
Será que eles conseguiriam pôr de lado qualquer traço de preconceito e aceitar os gentios recém-batizados como seus irmãos cristãos?
Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không?
Famílias com gêmeos na Holanda participaram de um estudo em andamento feito por Trull e seus colegas, no qual 711 pares de irmãos e 561 pais foram examinados para identificar a localização dos traços genéticos que influenciam o desenvolvimento de TPB.
Một cuộc nghiên cứu về những cặp sinh đôi cùng cha mẹ của mình đã và đang được thực hiện ở Hà Lan, với khoảng 711 cặp sinh đôi và 561 cha mẹ được làm xét nghiệm để phát hiện vị trí đặc tính của gen ảnh hưởng tới sự phát triển của BPD.
Ele disse: “Parai de armazenar para vós tesouros na terra, onde a traça e a ferrugem consomem, e onde ladrões arrombam e furtam.”
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Assim como um GPS ajuda alguém a se localizar e traça o seu rumo, os meios de pesquisa ajudam a pessoa a ver em que caminho está e a discernir como permanecer na estrada para a vida eterna.
Giống như tấm bản đồ có thể giúp một người xác định mình đang ở đâu và tìm được đường đi, những công cụ nghiên cứu giúp người ấy biết mình đang đi đường nào và hiểu rõ làm sao để tiếp tục đi trên con đường dẫn đến sự sống.
O sentido deste pequeno exemplo abstrato, é que, enquanto que as preferências por traços físicos específicos podem ser arbitrárias para cada indivíduo, se os traços puderem ser herdados e associados a uma vantagem reprodutiva, com o tempo, tornam-se universais para o grupo.
Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm.
O principal pesquisador deste traço, Robert McCrae diz que, "Indivíduos abertos tem uma afinidade por pontos de vista liberais, progressivos, de esquerda" -- eles gostam de uma sociedade que está aberta e mudando -- "enquanto indivíduos fechados preferem pontos de vista conservadores, tradicionais, de direita."
Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu."
Originalmente a língua japonesa se referia a qualquer personagem ou pessoa real que possuísse traços masculinos e femininos como futanari.
Ban đầu, tiếng Nhật tham chiếu tới bất kì nhân vật hoặc người thật nào sở hữu các đặc điểm của nam tính và nữ tính là futanari.
Largura de uma unidade de um traço a outro
Bề ngang của một đơn vị giữa hai dấu khắc
Para determinar se alguém é “capaz” de executar a tarefa, deve-se considerar fatores tais como traços de personalidade, experiência, formação e talentos.
Để quyết định một người có “khả năng” làm công việc hay không, phải xem xét những yếu tố như cá tính, kinh nghiệm, quá trình huấn luyện và năng khiếu.
As paredes nuas não revelavam qualquer traço de porta ou janela.
Xung quanh tường không thấy dấu vết gì của cửa sổ và cửa ra vào cả.
Podemos criar o UItron perfeito, sem os traços homicidas que ele julga serem a sua personalidade vencedora.
Chúng ta có thể tạo ra phiên bản Ultron hoàn hảo không có tính cuồng sát mà hắn nghĩ đó là nhân cách độc đáo của mình.
A vida dele tem de ter objetivo diferente, conforme mostrado pela ordem subseqüente de Jesus: “Antes, armazenai para vós tesouros no céu, onde nem a traça nem a ferrugem consomem, e onde ladrões não arrombam nem furtam.”
Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Decidi também não usar roupa porque queria que a figura não tivesse nenhum traço cultural nem temporal.
Tôi quyết định không dùng quần áo bởi tôi muốn nhân vật không có dấu hiệu của nền văn hóa hay dấu hiệu về thời điểm cụ thể nào.
Ele e a esposa, Neill, e seus filhos Will, Wesley e Trace moravam perto de nós.
Ông và vợ ông là Neill, cùng các con trai của ông là Will, Wesley và Trace sống gần chúng tôi.
Esse antigo livro sagrado explica que as ímpares características humanas são o resultado de termos sido criados “à imagem de Deus” — que significa que somos capazes de refletir (embora em grau menor) os traços de personalidade do Criador.
Cuốn thánh thư cổ này giải thích rằng con người có những nét độc đáo riêng là do được tạo nên “như hình Đức Chúa Trời”—tức có khả năng phản ánh (tuy ở mức độ thấp hơn) các cá tính của Đấng Tạo Hóa.
Todas elas exibem os traços básicos identificadores desta área linguística.
Tất cả ngôn ngữ Maya thể hiện các nét cơ bản của vùng ngôn ngữ này.
Trinitita, o resíduo vítreo deixado no chão do deserto perto de Alamogordo, Novo México, depois do teste nuclear com a arma nuclear Trinity baseada em plutônio, em 16 de julho de 1945, contêm traços de amerício-241.
Trinitit, mảnh vỡ thủy tin trên hoang mạc gần Alamogordo, New Mexico, sau vụ thử Trinity gốc plutoni vào 16 tháng 7 năm 1945, chứa vết của americi-241.
Havia traços de açúcar e lama agarrados à bota do assassino.
Có một lượng nhỏ saccarôzơ và đất bẩn dính trên giày của tên giết người.
É um aparelho espetacular, mas é o equivalente a um "Traço Mágico".
Đây là một thiết bị kì diệu, nhưng hiện giờ nó còn rất đơn sơ, chẳng khác gì một tấm bảng vẽ tự xóa của trẻ con (Etch A Sketch).
Chua e Rubenfeld identificam os mórmons, judeus, asiáticos, imigrantes do oeste africano, índios americanos e cubanos americanos como grupos nos Estados Unidos que possuem estes traços hoje.30
Chua và Rubenfeld xác định rằng Những Người Mặc Môn, người Do Thái, người châu Á, người nhập cư Tây Phi, người Mỹ Da Đỏ, và người Mỹ gốc Cuba là các nhóm ở Mỹ ngày nay có được những đặc điểm này.30

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.