tornozelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tornozelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tornozelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ tornozelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mắt cá chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tornozelo

mắt cá chân

noun (Uma articulação formada onde o pé e a perna se juntam.)

Quando ela entrou no rio, a água batia nos tornozelos.
Khi bà bước xuống sông, nước lên đến mắt cá chân của bà.

Xem thêm ví dụ

Mesmo abaixo do tornozelo.
Ngay dưới mắt cá.
O joelho, o tornozelo!
Đánh vào đầu gối, vào mắt cá.
Dylan atirou em Stephanie Munson no tornozelo, embora ela conseguisse caminhar até o lado de fora da escola.
Stephanie Munson trúng đạn vào mắt cá chân nhưng cố ra khỏi trường và vào một ngôi nhà bên kia đường.
Esse velho tornozelo com certeza inflamou.
Cái mắt cá đó lại sưng lên nữa.
18 Naquele dia Jeová tirará todos os seus adornos: as argolas de tornozelo,
18 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ lấy đi vẻ đẹp của vòng đeo chân,
Eu continuava a não querer um transplante, mas num mês, voltei para o hospital com edemas graves nos tornozelos — muito atraente.
Tôi vẫn chưa muốn ghép phổi, nhưng trong vòng một tháng, tôi đã phải quay lại bệnh viện do mắt cá sưng phồng tích dịch -- trông hấp dẫn cực kì.
Eu sinto que estou jogando com alguém com pesos nos tornozelos e pés-de-pato.
Thấy cảm thấy mình đang chơi với người đeo chì và mang chân vịt
About.com fez uma avaliação positiva dando três estrelas de cinco, dizendo: "Imagens de Taylor em meias no tornozelo em seu quarto tocando uma trilha de quatro.
About.com đã xếp hạng bài hát 4 trên 5 sao và nói: "Hình ảnh của Taylor trong những chiếc tất trong phòng ngủ của cô ấy chơi với bốn ca khúc.
O Bellick tem um monitor do governo no tornozelo.
anh bạn của chúng ta, Bellick, đang đeo một thiết bị phát tín hiệu GPS của chính phủ.
Muitos adolescentes seguem o mesmo caminho, exibindo orgulhosamente tatuagens no ombro, na mão, na cintura e no tornozelo.
Nhiều thanh thiếu niên cũng bắt chước họ, tự hào phô bày những hình xâm trên vai, bàn tay, thắt lưng và mắt cá chân.
Não tinha tornozelos grossos nem um traseiro caído.
Không có mắt cá chân sưng và mông xệ.
O trabalhador segundo veio em círculo, olhou, e conceber que a Câmara tinha caiu mais da sua própria vontade, virou- se para retomar a busca, apenas para ser acionado por do tornozelo, assim como Huxter tinha sido.
Người lao động thứ hai đến vòng trong một vòng tròn, nhìn chằm chằm, và thụ thai mà Hội trường giảm theo cách riêng của mình, quay sang tiếp tục theo đuổi, chỉ được vấp mắt cá chân cũng giống như Huxter đã.
Se ele tivesse pena de mim, tinha torcido o tornozelo.
Nếu mà anh ta không có ý gì thì thực sự anh ta đã phải bị bong gân rồi.
Ele tem tornozelos frágeis.
Nó bị đau mắt cá chân.
Porque tenho comichão no tornozelo?
Sao gót chân tôi ngứa ran thế?
Por causa da comunicação humildemente curiosa, em colaborações internacionais, aprendemos que podemos reutilizar o tornozelo para funcionar como joelho quando tivemos que remover o joelho com o cancro.
Nhờ cuộc đối thoại khiêm tốn và tò mò trong chương trình hợp tác quốc tế, chúng tôi biết rằng có thể sử dụng mắt cá chân thay cho đầu gối khi phải cắt bỏ phần đầu gối bị ung thư.
Como eles te penduravam na janela pelos tornozelos?
Họ đã nắm cổ chân anh thả ra ngoài phòng thực hành vi tính.
Então, amarrou meus tornozelos.
Rồi cô buộc mắt cá chân tôi.
Podemos passar pelas belas paisagens do oceano, e tirar instantâneos pela janela — é uma coisa fácil de fazer — ou podemos desviar-nos do caminho e levar o carro para fora da estrada, para arranjar o pedal do travão, sair, tirar os sapatos e as meias, dar uns passos rumo à areia, sentir a areia nos pés ir até ao oceano, e deixar o oceano envolver os tornozelos.
Bạn có thể lướt qua, phong cảnh đại dương thật đẹp và chụp nhanh từ cửa sổ -- việc đó thật dễ dàng -- hoặc bạn có thể đi bộ để dời xe sang một bên đường, đẩy phanh đạp thắng, đi ra ngoài, cởi giày và vớ, đi vài bước trên cát, cảm nhận cát dưới chân của bạn, đi bộ dọc bờ đại dương, và để đại dương vỗ về mắt cá chân của bạn.
Calçados, para quem os usava, consistiam de sandálias, que eram basicamente um solado amarrado no pé e no tornozelo.
Đối với những người dùng giày dép, họ thường mang xăng đan, loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chân và mắt cá chân.
Se há uma coisa que admiro, é uma moça com tornozelos bem torneados.
Nếu có một thứ tôi ngưỡng mộ, đó là một cô gái với mắt cá lộ rõ.
E a que está no seu tornozelo?
Còn cái nữa ở chân anh thì sao?
É apenas um tornozelo torcido.
Chỉ là bong gân mắt cá chân thôi.
Ronaldo passou por uma cirurgia no tornozelo no Centro Médico Académico de Amsterdão, em 7 de julho.
Ronaldo phải phẫu thuật mắt cá chân tại bệnh viện Academisch Medisch Centrum ở Amsterdam, Hà Lan vào ngày 7 tháng 7.
20 As coberturas para a cabeça, as correntinhas de tornozelo, as faixas,
20 Khăn vấn, lắc chân và dải đeo ngực,

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tornozelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.