tornado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tornado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tornado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tornado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vòi rồng, bão táp, lốc xoáy, Lốc xoáy, Vòi rồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tornado

vòi rồng

noun (Columna de aire que rota rápidamente y se desarrolla alrededor de un centro de baja presión muy intenso.)

Quiero escribir sobre un tornado que entró en nuestra casa
Con muốn viết về một trận vòi rồng quét qua nhà chúng ta

bão táp

noun (Columna de aire que rota rápidamente y se desarrolla alrededor de un centro de baja presión muy intenso.)

Pude haber sido una inundación o un tornado.
Tôi có thể tạo ra bão táp hay lụt lội.

lốc xoáy

verb

Ya lo están llamando el mayor tornado de la historia.
Một cơn lốc xoáy đã được chứng thực là cơn lốc xoáy lớn nhất trong lịch sử.

Lốc xoáy

verb (embudo de aire que rota de forma violenta)

Ya lo están llamando el mayor tornado de la historia.
Một cơn lốc xoáy đã được chứng thực là cơn lốc xoáy lớn nhất trong lịch sử.

Vòi rồng

Varios locutores: Guerra al narcotráfico. Destrucción masiva. Tornado.
Nhiều phát thanh viên: Cuộc chiến với ma túy. Hủy diệt hàng loạt. Vòi rồng.

Xem thêm ví dụ

Y ahora, he aquí, oh Señor, no te enojes con tu siervo a causa de su debilidad delante de ti; porque sabemos que tú eres santo y habitas en los cielos, y que somos indignos delante de ti; por causa de la acaída nuestra bnaturaleza se ha tornado mala continuamente; no obstante, oh Señor, tú nos has dado el mandamiento de invocarte, para que recibamos de ti según nuestros deseos.
Giờ đây này, thưa Chúa, xin Ngài chớ tức giận tôi tớ của Ngài vì sự yếu kém của nó trước mặt Ngài; vì chúng con biết Ngài thánh thiện và ngự trên các tầng trời, và chúng con không xứng đáng trước mặt Ngài; vì asự sa ngã nên bbản chất của chúng con trở nên luôn luôn xấu xa; tuy nhiên, thưa Chúa, Ngài đã phán truyền chúng con phải kêu cầu đến Ngài để chúng con có thể nhận được từ Ngài những điều theo ý mong muốn của chúng con.
Mientras estuve en Oklahoma, tuve la oportunidad de conocer a algunas de las familias que resultaron afectadas por los fuertes tornados.
Trong khi ở Oklahoma, tôi đã có cơ hội gặp gỡ một vài gia đình đã bị cơn bão tàn phá.
En Sonic Adventure 2, Tails tiene un nuevo avión parecido al Tornado II, llamado Cyclone (ciclón).
Với Sonic Adventure 2, Tails có thêm lối chơi kiểu game bắn súng góc nhìn thứ ba (Third-person Shooting) khi sở hữu cỗ máy mang tên "Mắt bão" (Cyclone).
El primer vuelo de un Tornado actualizado a GR.4 se produjo el 4 de abril de 1997, y la primera entrega a la RAF fue el 31 de octubre del mismo año.
Chuyến bay đầu tiên của GR4 cải tiến diễn ra ngày 4 tháng 4 năm 1997, và chuyến giao hàng đầu tiên cho Không quân Hoàng gia diễn ra ngày 31 tháng 10.
Vemos lo que un tornado puede hacer con ellas en sólo minutos.
Chúng ta có thể thấy một cơn lốc xoáy có thể làm gì với của cải vật chất của mình chỉ trong vài phút.
Y ésta es la de los tornados de Dallas en abril donde usamos software.
Đây là biểu đồ về những cơn lốc ở Dallas vào tháng 4 vừa qua nơi chúng tôi dùng phần mềm.
Cuando los alumnos lean Éter 3:2, quizá tengan preguntas acerca de las frases “somos indignos delante de ti” y “nuestra naturaleza se ha tornado mala continuamente”.
Trong khi học sinh đọc Ê The 3:2, họ có thể có những câu hỏi về các cụm từ “chúng con không xứng đáng trước mặt Ngài” và “bản chất của chúng con trở nên luôn luôn xấu xa.”
El 20 de mayo del año pasado, un violento tornado dañó severamente los suburbios de la ciudad de Oklahoma, en la parte central de EE.UU., dejando un rastro de más de 1.6 km de ancho y de 27 km de largo.
Vào ngày 20 tháng Năm năm ngoái, một cơn lốc xoáy khổng lồ giáng xuống các vùng ngoại ô của thành phố Oklahoma City, ở trung tâm nước Mỹ, tàn phá một khu vực rộng hơn một dặm (1,6 kilômét) và dài 17 dặm (27 kilômét).
Hemos confirmado que un tornado ha golpeado en Riverside.
Chúng tôi vừa được xác nhận rằng lốc xoáy đã đổ bộ vào Riverside.
Se habían tornado idólatras y completamente inicuos, y el Señor los había rechazado junto con su santuario.
Dân chúng trở thành những người thờ thần tượng và hoàn toàn tà ác, rồi Chúa bác bỏ họ và chốn thánh của họ.
Tori, su mamá, tres hermanos y muchos amigos que estuvieron en la escuela con ella, milagrosamente sobrevivieron ese tornado; pero no fue así con siete de sus compañeros.
Tori, mẹ của em, và ba anh chị em của em, và rất đông bạn bè cũng đang ở trong trường với em, đều sống sót qua cơn cơn lốc xoáy một cách kỳ diệu; bảy người bạn học của họ đã không sống sót.
Sufrimos un tornado y todo el mundo viene a la iglesia a donar cosas y a ayudar.
Đó là một cơn lốc, mọi người đến nhà thờ để quyên góp và xin làm tình nguyện viên
El tornado era solo una diversión para alejarse.
Cơn lốc đó chỉ chuyển hướng rồi bỏ chạy.
Y así tres días después, manejando muy rápido, acechaba un tipo único de nube gigante llamada supercélula, capaz de producir granizo del tamaño de una naranja y tornados espectaculares, aunque sólo un 2 % llega a hacerlo.
Và 3 ngày sau, khi đang lái xe rất nhanh, tôi nhận ra mình đang cuốn theo rất nhanh một đám mây kì lạ to khổng lồ cái có khả năng sản sinh ra những viên đá to như những quả bóng nhỏ và những cơn lốc xoáy vô cùng ngoạn mục, mặc dù khả năng xảy ra điều đó chỉ là 2%.
Modernización MLU En julio de 2002 Italia firmó un contrato con la Agencia de Gestión del Tornado y del Eurofighter (NETMA, NATO Eurofighter and Tornado Management Agency) y con el consorcio Panavia para la modernización de 18 aparatos IDS, realizada por Alenia Aeronautica.
Tháng 7 năm 2002 Italia đã ký một hợp đồng với Cơ quan quản lý Tornado và Eurofighter của NATO (NETMA) và các công ty đối tác của Panavia cho việc nâng cấp ban đầu 18 chiếc IDS.
Recuerdo también las muchas veces que corrí a refugiarme en el sótano a causa de los frecuentes tornados.
Tôi cũng nhớ nhiều lần phải chạy xuống hầm rượu để ẩn náu, vì những cơn lốc xoáy không phải là ít khi xảy ra.
Ese sentimiento de que su corazón se ha tornado ya le ha llegado a mi amigo y a su familia.
Cảm nghĩ đó về sự thay đổi tấm lòng đã đến với người bạn của tôi và với gia đình của anh ta.
Por supuesto, los terremotos y todos los fenómenos naturales — inundaciones, tornados, etc. — van dejando su huella.
Dĩ nhiên, động đất và tất cả những thiên tai như lũ lụt, lốc xoáy, v. v.. gây ra thiệt hại của chúng.
¿ Sabes?Esta ciudad...... necesita una buena catástrofe natural...... un terremoto o un tornado
Anh biết không, thứ nơi này cần là... một thảm họa tự nhiên
Esta tormenta, un torrente de tornados devastadores, cambió el panorama y la vida de las personas en su camino.
Cơn bão lớn này, trong đó có một số cơn lốc xoáy dữ dội đầy sức tàn phá, đã làm thay đổi cảnh vật và cuộc sống của những người ở trong khu vực đó.
Mira. No podíamos saber que anoche iba a golpear ese tornado.
Chúng ta đã không có cách nào để biết cơn lốc xoáy đêm qua sẽ đánh vào đâu.
Lo llaman el Tornado de Torrance.
Người ta gọi cậu là lốc xoáy.
El primer B-36 fue denominado Nuclear Test Aircraft, NTA (Avión Nuclear de Pruebas), un B-36H-20-CF de número de serie 51-5712 que había sido dañado en un tornado el 1 de septiembre de 1952.
Chiếc máy bay được dùng trong Máy bay nguyên tử thử nghiệm (NTA) là một chiếc B-36H-20-CF (số hiệu 51-5712) đã bị hư hại trong một cơn lốc xoáy tại Căn cứ Không quân Carswell vào ngày 1 tháng 9 năm 1952.
Las lágrimas de dolor se han tornado en lágrimas de alegría.”
Chắc chắn Đức Giê-hô-va cũng vui mừng không kém!
Salió del baño y, para sugran asombro, descubrió que el tornado había levantado y trasladado su casa por elaire y la había depositado encima de la casa rodante de su vecina.
Khi bước ra khỏi phòng tắm, người ấy ngạc nhiên vô cùng vì thấy cơn lốc xoáy đã nhấc căn nhà của mình lên và di chuyển căn nhà qua không trung, và đặt nó thẳng đứng ở bên trên căn nhà di động của người hàng xóm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tornado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.