topônimo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ topônimo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topônimo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ topônimo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là địa danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ topônimo

địa danh

noun

Xem thêm ví dụ

O topônimo Cuba também procede da língua taína, embora seu significado exato seja incerto.
Danh từ “Cuba” xuất phát từ ngôn ngữ Taíno, mặc dù ý nghĩa chính xác không được rõ ràng.
O "a" final foi agregado em analogia com outros topónimos suecos que terminavam em "-landa", e também para fazer um trocadilho com o verbo sueco "landa", que significa "aterrar/aterrissar".
Tên được cộng thêm một đuôi tương tự tng các tên Thụy Điển có tiếp vĩ ngữ là -landa, và cũng chơi chữ khi tiếng Thụy Điển động từ "landa" có nghĩa là "hạ cánh".
O significado do topônimo Toritama tem interpretações divergentes.
Về ý nghĩa của “Dahomey” có nhiều cách giải thích khác nhau.
O processo de mudança dos topônimos na Grécia atual foi descrito como um processo de helenização.
Quá trình thay đổi địa danh ở Hy Lạp hiện đại đã được mô tả như là một quá trình Hy Lạp hóa.
Enquanto 'Daas' (Dahae) foi preservado no topônimo 'Dahestan'/'Dihistan', um distrito na costa leste do Mar Cáspio; centros urbanos dos antigos daas, se eles o tinham, não são conhecidos.
Trong khi từ 'Dahae' được bảo tồn trong tên địa danh 'Dahestan'/'Dihistan' - một địa hạt "trên bờ phía đông biển Caspi" - "một trung tâm đô thị của người Dahae cổ đại (nếu quả thực họ có đô thị như vậy) là hoàn toàn không rõ.".
O topônimo "Índia" é proveniente do nome do rio.
Địa danh "Ấn Độ" cũng xuất phát từ tên của con sông này.
Portal da Língua Portuguesa, Dicionário de Gentílicos e Topónimos de Uganda Republic of Uganda - Census 2014 - Final Report - Table 2.1 page 8 Fundo Monetário Internacional (FMI), ed. (Outubro de 2014).
Bài chi tiết: Nhân quyền tại Uganda ^ Republic of Uganda - Census 2014 - Final Report - Table 2.1 page 8 ^ a ă â b “Uganda”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topônimo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.