tonelada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tonelada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonelada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tonelada trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tonelada
tấnnoun Atraído para a jaula por carne de foca, este macho pesa mais de meia tonelada. Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn. |
Xem thêm ví dụ
Estes pássaros eram caçados pela carne que era vendida às toneladas, e era fácil fazê-lo porque quando estes bandos enormes se aproximavam do solo, eram tão densos que podiam aparecer centenas de caçadores e cercadores e abatê-los às dezenas de milhares. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
E isto é Monte Cassino em Março, após lhe termos largado 20 toneladas de explosivos em cima. Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó. |
Esta bolsa pesa uma tonelada. Nhưng cái bao cát này quá nặng. |
Em 11 de dezembro foi aprovado a pedido da Vale, pelo Conselho Estadual de Política Ambiental (Copam), da Secretaria de Meio Ambiente e Desenvolvimento Sustentável de Minas (Semad), a licença para que a empresa ampliasse a capacidade produtiva da Mina de Jangada e da Mina Córrego do Feijão, das atuais 10,6 milhões de toneladas por ano para 17 milhões de toneladas por ano. Vào ngày 11 tháng 12, Vale đã được Hội đồng Chính sách môi trường (Copam), Ban thư ký môi trường và phát triển bền vững (Semad) cấp giấy phép, cho phép công ty tăng năng lực sản xuất của mỏ Jangada và của Mỏ Córrego do Feijão, từ 10,6 triệu tấn hiện tại mỗi năm đến 17 triệu tấn mỗi năm. |
Um escritor calculou que “cada tamareira [palmeira] produzirá duas ou três toneladas de tâmaras no decorrer da sua existência, como recompensa para os seus donos”. Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”. |
Pesa cerca de 20 toneladas. Nó nặng khoảng 20 tấn |
Desde 1950, as capturas de pesca aumentaram cinco vezes 18-100 milhões de toneladas métricas por ano. Từ năm 1950, hoạt động đánh bắt cá đã tăng 5 lần từ 18 đến 100 triệu tấn mỗi năm. |
isto é o aspeto de uma tonelada de cocaína. Một tấn cocaine trông như thế này. |
Hayley acrescentou "Tivemos toneladas de amigos lá, e realmente apenas senti como uma sessão do lugar frequentado. Hayley bổ sung "Chúng tôi có rất nhiều bạn bè ở đó, và đó thực sự chỉ cảm giác như một buổi tụ họp bình thường. |
Temos US $ 500 milhões na mala e 20 toneladas de cocaína nos caminhões! Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu! |
A Força Aérea dos Estados Unidos e os britânicos da Força Aérea Real fizeram mais de 200.000 voos em um ano, com até 4.700 toneladas diárias de suprimentos, como combustível e comida para os berlinenses. Các đội bay Không quân Hoa Kỳ, Anh, Úc, Canada, New Zealand, Nam Phi đã bay hơn 200.000 chuyến bay trong một năm, cung cấp lên đến 4700 tấn hàng thiết yếu hàng ngày như nhiên liệu và thực phẩm đến Berlin. |
A cada primavera, em meados de março, o hotel de gelo faz a recolha de gelo do rio Torne que ainda está gelado para um armazém com mais de 100 000 toneladas de gelo e 30 000 de neve. Mỗi mùa xuân, khoảng tháng ba, Icehotel thu hoạch hàng tấn băng từ sông Torne đông lạnh và lưu trữ trong một hội trường sản xuất gần đó có chỗ cho hơn 10.000 tấn nước đá và 30.000 tấn tuyết. |
Um metro cúbico de madeira irá armazenar uma tonelada de dióxido de carbono. Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2. |
Eles rastrearam 68 toneladas de minério, na Bélgica e 30 toneladas na França. Họ lần dấu vết của 68 tấn quặng ở Bỉ và 30 tấn ở Pháp. |
Para pessoas nos países pobres, é menos de uma tonelada. Nhưng với những người dân ở các nước nghèo, con số này ít hơn một tấn. |
Mas se eu pudesse pedir a vocês uma coisa é para não pensar nisto como um pedaço de tecnologia, mas imaginem que, embora todos entendemos de alguma forma que é razoável que utilizemos nossa máquina de 1,8 toneladas, que pode ir a 60 milhas por hora, que pode levar você a qualquer lugar que queira ir, e de alguma forma é também o que nós usávamos para a última milha, e está errado, e não funciona. Nhưng nếu có thể yêu cầu bạn làm một việc, không suy nghĩ như một phần của công nghệ, nhưng chỉ cần tưởng tượng rằng, mặc dù tất cả chúng ta hiểu bằng cách nào đó rất hợp lý khi chúng tôi sử dụng cỗ máy 4.000 pound của mình, mà có thể đi 60 dặm một giờ, có thể đưa bạn đến mọi nơi bạn muốn đi, và bằng cách nào đó nó cũng là những gì chúng tôi sử dụng cho dặm cuối cùng, và nó bị hỏng, và nó không hoạt động nữa. |
A maior pesa cerca de quatro toneladas e tem 36 cm de diâmetro. Tảng lớn nhất nặng khoảng 4 tấn và rộng 12 bộ. |
Toneladas de água escorrem por este dreno que, efetivamente, desce até as profundezas do manto de gelo por mais de um quilômetro de gelo vertical. Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số. |
Esse cubo está vazio, segundo os padrões humanos, mas apesar disso, contém mais de um milhão de toneladas de matéria. Hiện nay khối đó vẫn còn rất trống theo tiêu chuẩn con người, nhưng vẫn có nghĩa là nó chứa hàng triệu tấn vật chất. |
Na cidade de Tuzla, onde se entregaram cinco toneladas de alimentos, 40 publicadores relataram cada um em média 25 horas de serviço de campo no mês, num excelente apoio aos nove pioneiros na congregação. Ở thành phố Tunzla, nơi nhận được năm tấn hàng cứu tế, 40 người công bố báo cáo rao giảng trung bình 25 giờ trong tháng, ủng hộ một cách tốt đẹp chín người làm tiên phong trong hội thánh. |
As instalações da empresa estão localizadas perto de Haifa (parte do complexo do porto de Haifa), e incluem um dique seco flutuante com 20.000 toneladas de capacidade de elevação e um cais com 900 metros de comprimento e 12 metros de profundidade de água. Các cơ sở của công ty nằm gần cảng Haifa (một phần của phức hợp cảng Haifa) bao gồm một bến tàu nổi khô 20.000 tấn nâng cao năng lực và một cầu cảng dài 900 mét với 12 mét độ sâu nước. |
A partir daí, aumentámos os projetos: O "Ocean Atlas", nas Bahamas, que se ergue 5 metros em direção à superfície e pesa mais de 40 toneladas. E agora em Lanzarote, onde estou a fazer um jardim botânico submarino, o primeiro do género no Oceano Atlântico. Từ đó đến giờ, chúng tôi đã mở rộng quy mô các thiết kế: Từ "Ocean Atlas" ở Bahamas cao 16 feet (gần 5 mét) và nặng hơn 40 tấn, tới hiện tại ở Lanzarote, nơi tôi đang xây dựng một khu vườn thực vật dưới nước, đầu tiên ở Đại Tây Dương. |
Diz-se de ser a segunda maior rede ferroviária do mundo, o transporte de mais de 5 bilhões de passageiros e mais de 350 milhões de toneladas de carga anualmente. Đây là một trong những mạng lưới đường sắt lớn và bận rộn nhất trên thế giới, vận chuyển hơn 5 tỷ lượt khách và hơn 350 triệu tấn hàng hóa mỗi năm. |
Embora fosse comum ver um navio de 250 toneladas, esse tamanho estava definitivamente acima da média. Tàu có trọng tải 250 tấn, tuy thường thấy, chắc chắn lớn hơn trung bình. |
Esta gigantesca fornalha nuclear, que pesa bilhões de toneladas, aquece o nosso sistema solar. Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonelada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tonelada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.