titular trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ titular trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titular trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ titular trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là danh nghĩa, công chức, viên chức, tên, chuẩn độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ titular

danh nghĩa

(title)

công chức

(official)

viên chức

(official)

tên

(title)

chuẩn độ

(title)

Xem thêm ví dụ

Opções Asiático - Quando o direito de comprar ou vender o ativo pelo titular do contrato de opção se refere a uma média de preços durante um determinado período.
Quyền chọn châu Á (Asian option) – quyền chọn với khoản thanh toán bù trừ được xác định bằng trung bình giá tài sản gốc trong một khoảng thời gian định trước.
" O marido tem controlo prático e titular sobre quaisquer heranças, resultando no domínio financeiro conjunto dos bens no seio do casal. "
" Người chồng hợp pháp có quyền kiểm soát danh nghĩa và thực tế với mọi di sản được ủy thác, hệ quả là người chồng nắm quyền chi phối tài chính bất kì tài sản nào của người vợ. "
Há também uma patente registada para estes sistemas de que é titular a comunidade.
Và bảng quyền của các hệ thống này cũng được đăng ký và được giữ bởi cộng đồng.
Harbunow fez sua estreia na seleção nacional do seu país em 30 de março de 2015, no empate de 0 a 0 com o Gabão numa partida amistosa, jogando como titular.
Gorbunov ra mắt cho đội tuyển quốc gia ngày 30 tháng 3 năm 2015, với kết qỉa hòa 0:0 trước Gabon ở trận giao hữu, ra sân từ đầu.
Os efeitos visuais foram fornecidos pela Industrial Light & Magic, que misturou cinema e imagens geradas por computador para criar a Múmia titular.
Các hiệu ứng hình ảnh được cung cấp bởi Industrial Light & Magic, công ty này đã pha trộn giữa phim và hình ảnh tạo bởi máy tính để tạo ra xác ướp.
O titular do cargo tem amplos poderes que podem ser delegados, a seu exclusivo critério, ao Vice-Presidente.
Những máy chủ có tên thẩm quyền được phân công chịu trách nhiệm đối với tên miền riêng của họ, và lần lượt có thể chỉ định tên máy chủ khác độc quyền của họ cho các tên miền phụ.
Devido a uma lesão do titular durante a Premier League 2006-07, Harper teve outra chance para provar o seu valor na primeira equipa.
Chấn thương của Given đầu mùa giải 2006-07 tạo cho Harper một cơ hội để chứng minh giá trị của mình trong đội hình chính.
Até o segundo ano, Jack sempre fora o atacante titular do time.
Cho tới tận năm ấy, Jack vẫn tiền vệ chủ lực.
Presidente executivo – Uma função diferente da de CEO , em que o titular exerce influência sobre as operações da empresa , tais como Steve Case, da AOL Time Warner e Douglas Flint do HSBC.
Chủ tịch điều hành - chức vụ của chủ tịch cũng có thể tồn tại như một văn phòng tách biệt với giám đốc điều hành và được coi là chủ tịch điều hành nếu chủ sở hữu đó có ảnh hưởng đến hoạt động của công ty, như Steve Case của AOL Time Warner và Douglas Flint của HSBC.
Propusemo-nos identificar um titular de uma patente sobre genes que estivesse a defender vigorosamente as suas patentes e depois organizar uma ampla coligação de queixosos e de peritos que pudessem dizer em tribunal de que forma as patentes estavam a lesar os pacientes e a inovação.
Chúng tôi tiến hành xác định người sở hữu bằng sáng chế gen có đầy đủ quyền với bằng sáng chế của mình sau đó tổ chức liên minh rộng rãi giữa nguyên đơn và các chuyên gia để có thể nói với tòa về mọi cách mà những bằng sáng chế này đang hãm hại bệnh nhân và sự đổi mới.
Quando eu estava na nona série, voltei de meu primeiro jogo realizado fora da cidade com a equipe titular de beisebol.
Năm học lớp chín, tôi trở về nhà từ trận đấu bóng chày đầu tiên giữa đội tuyển bóng chày của trường tôi với một đội ở một thị trấn khác.
O senado deixou de ter autoridade política e legislativa efetiva, mas permaneceu como conselho honorário com membros titulares.
Viện nguyên lão đã không còn có thực quyền chính trị và lập pháp, nhưng vẫn là Hội đồng danh dự với các thành viên trên danh nghĩa.
Significa que não podemos dar o nosso gene a um médico e pedir-lhe para analisá-lo — para ver, por exemplo, se tem alguma mutação — sem a permissão do titular da patente.
Điều đó nghĩa là bạn không thể đưa gen của bạn cho bác sĩ và yêu cầu ông/bà ấy nhìn vào nó, để xem có đột biến nào không, mà không có sự cho phép của người sở hữu sáng chế.
Os diferentes elementos titulares do nome do faraó foi muitas vezes usado isoladamente, para abreviação, embora a escolha variou de acordo com a circunstância ou período.
Những tên gọi danh nghĩa khác nhau này của một pharaon thường được sử dụng một cách độc lập, nhờ vào sự ngắn gọn của chúng và còn phụ thuộc vào hoàn cảnh cũng như thời kỳ.
Hoje, quase todas as monarquias são monarquias hereditárias nas quais os monarcas vêm de uma família real com o título de soberano sendo passado de um membro da família para outro por meio da morte ou abdicação do titular.
Ngày nay, gần như tất cả các chế độ quân chủ là chế độ quân chủ cha truyền con nối, trong đó các quốc vương xuất phát từ một gia đình hoàng gia nơi ngai vàng được chuyền từ một người sang một người khác trong gia đình sau cái chết hoặc do sự thoái vị của người đương nhiệm.
Posso falar com o titular da conta?
Xin cho tôi gặp chủ tài khoản.
Ele também foi o primeiro titular da medalha Leeuwenhoek em 1875.
Ông cũng là người đầu tiên được trao huy chương Leeuwenhoek năm 1877.
Foi titular absoluto de 1961 até 1963.
Ông từng thống đốc từ năm 1961 đến năm 1963.
O titular do cartão e as testemunhas devem assiná-lo e datá-lo depois do próximo Estudo de Livro de Congregação, com a ajuda, se necessária, do dirigente de estudo de livro.
Việc ký tên, nhờ người làm chứng và đề ngày/tháng vào các thẻ đó sẽ làm sau Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh tuần tới, với sự giúp đỡ của anh điều khiển nhóm học cuốn sách nếu cần.
Sua igreja titular é Santa Teresa al Corso d'Italia.
Tân Hồng y thuộc Đẳng Hồng y Linh mục và Nhà thờ Hiệu tòa được chỉ định là Nhà thờ S. Teresa al Corso d’Italia.
Se desejar procurar o possível uso indevido de sua marca registrada, sugerimos entrar em contato com o titular do endereço para solucionar o problema.
Nếu bạn muốn giải quyết việc sử dụng không đúng nhãn hiệu của mình, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với người giữ địa chỉ để giải quyết vấn đề này.
Tornou-se médico-chefe de Vadstena em 1785, depois no distrito da Gotalândia Oriental em 1789, diretor do novo hospital de Vadstena ( que ajudou a fundar) em 1795 e professor titular em 1803.
Ông được chỉ định làm nhân viên y tế ở thị trấn Vadstena vào năm 1785, và nhân viên y tế khu vực quận Östergötland năm 1789, giám đốc bệnh viện mới của Vadstena (vốn được ông khởi xướng) vào năm 1795, và giáo danh nghĩa vào năm 1803.
Uma doutrinação nacional-socialista mais detalhada formava os futuros titulares de grau militar da elite nas NS-Ordensburgen.
Việc truyền dạy tư tưởng Quốc xã cho những người sẽ nắm giữ cấp bậc cao trong quân đội trong tương lai được tiến hành tại NS-Ordensburgen (Thành trì Phẩm cấp).
Parte da resposta está num comentário feito pelo professor titular Robert Gordis: “O feito dos escribas hebreus, chamados de massoretas ou ‘preservadores da tradição’, não é reconhecido como deveria.
Chúng ta có thể tìm thấy một phần của câu giải đáp trong lời bình luận của Giáo Robert Gordis: “Người ta không quí trọng đúng mức thành quả của các nhà sao chép người Hê-bơ-rơ, được gọi là masorete hoặc ‘những người bảo tồn truyền thống’.
Já que ele é o titular superior dos direitos da água, ele pode proteger a água contra outros usuários no riacho.
Bởi vì anh ấy là một người có quyền ưu tiên, anh ta có thể giữ cho nó không bị sử dụng bởi những người khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titular trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.