tiradores trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tiradores trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiradores trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tiradores trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xạ thủ, dấu ngoặc ôm, quai, dây đeo quần, chuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tiradores
xạ thủ(marksman) |
dấu ngoặc ôm(braces) |
quai(handle) |
dây đeo quần(braces) |
chuôi(handle) |
Xem thêm ví dụ
Dos tiradores son mejores que uno. Hai tay súng dù sao cũng tốt hơn một. |
Con tiradores en el techo. Thế đấy và anh làm được gì cho cô ấy |
Después de la masacre, los tiradores se suicidaron. El crimen ocurrió alrededor de las 9 horas y 30 minutos de la mañana del miércoles 13 de marzo de 2019, en la Escuela Provincial Profesor Raul Brasil, localizada en la calle Otávio Miguel de Silva, en el barrio Jardín Emperador, en el municipio de Suzano, en la Región Metropolitana de São Paulo. Una pareja encapuchada, Guilherme Taucci Monteiro, de 17 años (n. Vụ án xảy ra vào khoảng 9:30 sáng thứ Tư, ngày 13 tháng 3 năm 2019, tại trường Giáo sư Raul Brasil, tọa lạc tại Rua Otávio Miguel da Silva, trong khu phố Jardim Imperador, thuộc đô thị Suzano, ở Vùng đô thị São Paulo. |
John, tirador a las cinco. John, góc 5 giờ của anh. |
La vara se ha quedado pillada en el tirador. Bộ đồ vướng quá. |
Sasha es una de nuestras mejores tiradoras. Sasha là tay bắn tỉa cừ nhất trong chúng tôi. |
Un piloto GGM, uno de los nuestros y un tirador. 1 lái xe là SWAT, 1 dẫn đường và 1 xạ thủ. |
Conseguí imágenes de los tiradores del sistema de seguridad del bar. Tôi đã có hình ảnh của đám sát thủ từ hệ thống an ninh của quán rượu. |
Un tirador. Một tay súng. |
Como buen hijo de granjero que sabía cazar, mi padre era un excelente tirador. Xuất thân từ gia đình nông dân biết săn bắn, cha tôi là một tay súng tuyệt vời. |
¿Alguna idea de cómo el tirador encontró la casa segura? Có biết xạ thủ tìm nhà an toàn bằng cách nào không? |
El tirador resulta ser un individuo- Sát thủ có vẻ như là một tên... |
No trabajes demasiado, tirador. Đừng làm việc quá nhiều, anh bạn. |
Al parecer el tirador no tenía un cómplice en el estacionamiento... pero mató a los dos guardias y escapó. Tên ám sát không có hỗ trợ ở tầng hầm bãi đỗ xe, nhưng hắn đã giết 2 nhân viên an ninh và tẩu thoát. |
Y un excelente tirador. Anh ta là thiện xạ hàng đầu. |
Mawhinney al enemigo, sino que viola la regla básica del tirador: Mawhinney kẻ thù, nhưng nó vi phạm các quy tắc cơ bản của game bắn súng: |
La inexplicable duración de su duelo con el tirador nazi...... sólo puede explicarse...... como una falta de confianza en el ideal comunista Trận đấu súng kéo dài # cách vô lý... giữa anh ta và đối thủ người Đức chỉ có thể được giải thích... bởi sự thiếu tin tưởng vào lý tưởng Cộng sản của anh ta |
Dile a Carter, que los tiradores del almacén están dentro de las " Doble B ". Báo cho Carter biết là sát thủ trong vụ tiệm tạp hóa đang ở trong khu nhà " BB ". |
Tirador, hágame un favor. Đây, giúp tôi 1 chuyện nhé. |
Veré si las víctimas del tirador tienen familias con las que pueda hablar. Tôi sẽ xem thử nạn nhân của tay súng có người thân nào tôi có thể nói chuyện không. |
Eres un mal tirador. Anh bắn chán vãi. |
¿Pinkman te parece un tirador? Cậu nghĩ Pinkman dám bắn người không? |
Había otro tirador. Có một tay súng khác ở đó. |
¡ Tirador! Lính bắn tỉa! |
Calificada como experta tiradora el año pasado. Trình độ thiện xạ chuyên nghiệp hồi năm trước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiradores trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tiradores
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.