tipo de interés trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tipo de interés trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tipo de interés trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tipo de interés trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lãi suất, lãi suất, lãi suất ngân hàng, lợi suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tipo de interés
Lãi suất(interest rate) |
lãi suất(interest rate) |
lãi suất ngân hàng(bank rate) |
lợi suất
|
Xem thêm ví dụ
Así que esa transición del Afrocentrismo y de este tipo de interés se está aplicando en el Afro- ismo. Bạn biết như vậy đó... đó chuyển tiếp từ Afro- centrism và từ loại quan tâm bằng hiện vật của việc áp dụng ở Phi- ness... |
No indica la tasa anual equivalente (TAE) máxima, que incluye el tipo de interés más las comisiones y otros costes anuales, o cualquier otra tasa similar calculada según la legislación local. Không cung cấp Lãi suất phần trăm hàng năm (APR) tối đa, trong đó thông thường bao gồm lãi suất cộng với lệ phí và các chi phí khác cho cả năm hoặc lãi suất tương tự khác được tính theo cách phù hợp với luật địa phương |
Y ahi encontramos a esta gente que modelaba el futuro de las tasas de interés, y todo ese tipo de cosas. Và tìm ra những người chuyên tạo bản mẫu tỉ suất lãi trong tương lai và những thứ tương tự. |
Y, claro, esa yuxtaposición es de gran interés para mí, porque crea un tipo de chispa de una nueva energía. Và tất nhiên sự đặt cạnh nhau ấy gây nhiều hứng thú cho tôi bởi vì nó tạo ra một đốm sáng của năng lượng mới. |
Creo que publicar este tipo de temas pudiera despertar en los lectores interés por la astrología y las artes mágicas. Tôi cảm thấy việc phát hành các bài như thế có thể khiến độc giả bị lôi cuốn vào thuật chiêm tinh và thuật huyền bí. |
Debido a que este tipo de actividad no refleja el interés real del usuario en los anuncios, estamos mejorando constantemente nuestros sistemas de detección para identificar estos patrones y filtrarlos como no válidos. Vì loại hoạt động này không phản ánh việc người xem thực sự quan tâm đến quảng cáo nên chúng tôi không ngừng cải tiến hệ thống phát hiện của mình để nhận dạng và lọc những kiểu hoạt động này vào loại không hợp lệ. |
Debido a que este tipo de actividad no refleja el interés genuino del usuario en los anuncios, mejoramos de forma constante nuestros sistemas de detección para identificar estos patrones y excluirlos como no válidos. Vì loại hoạt động này không phản ánh sự quan tâm thật sự của người dùng đến quảng cáo nên chúng tôi không ngừng cải tiến hệ thống phát hiện của mình để nhận dạng những kiểu hoạt động này và lọc chúng dưới dạng không hợp lệ. |
Un interés de ese tipo mueve ahora a los miembros del Cuerpo Gobernante y a otros representantes viajeros a visitar y animar al pueblo de Dios por toda la Tierra. Sự quan tâm dường ấy ngày nay thúc đẩy các thành viên của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương và các đại diện viếng thăm và khuyến khích dân sự của Đức Chúa Trời trên khắp đất. |
Este tipo de expresiones honran a Jehová y pueden despertar el interés de la gente en el mensaje del Reino. Những lời nói xây dựng như thế tôn vinh Đức Giê-hô-va và có thể thu hút người khác đến với thông điệp Nước Trời. |
Entiendo que tiene algún tipo de interés en mi cliente. Tôi hiểu rằng anh có một cái gì đó rất thích thú của khách hàng của tôi. |
No tengo ningún tipo de interés en lo que es tú negocio. Tôi không quan tâm việc anh làm là gì. |
Lógicamente, se espera que cultivemos el mismo tipo de interés sincero por los demás y que lo expresemos. Chúng ta nên vun trồng và biểu lộ lòng quan tâm như thế đối với người khác. |
Y entonces yo podría compartirlo con estas personas, tal vez en la forma de algún tipo de interés. Và sau đó tôi có thể chia sẻ nó với những người này, có thể trong hình thức của một số loại quan tâm. |
Obama ha sugerido invertir 300 millones de dólares del presupuesto de EE.UU. para impulsar este tipo de ideas y estructuras, y muchos otros países están mostrando un interés considerable. Obama đã gợi ý 30 triệu đô la từ ngân sách của Mỹ cho những ý tưởng kiểu này và các cơ cấu để thực hiện nó và còn nhiều quốc gia khác nữa đang thể hiện sự quan tâm thật sự đến hoạt động này. |
Y este acto aparentemente sencillo desencadenó una chispa que encendió al mundo, y tiene a todos interesados, sea por terror o por otro tipo de interés en muchos lugares. Hành động có vẻ đơn giản này làm tóe lên một tia lửa đã làm cháy thế giới, mọi người phấn khích hay sợ hãi hay không quan tâm ở nhiều nơi khác nhau. |
Recuerden, que he estado hablando, esencialmente de filantropía: el amor a la humanidad, la humanidad individual y la humanidad individual que puede traer ese tipo de amor traducido en acción, traducido, en algunos casos, en interés personal. Nhớ nhé, tôi đã nói chủ yếu là về hoạt động từ thiện: tình yêu của loài người, những con người riêng biệt, và những con người riêng biệt, mà có thể mang tình yêu đó chuyển thành hành động chuyển thành sự khai sáng bản thân, trong một số trường hợp. |
Las buenas nuevas atraen a personas de todo tipo: las que dan pasos para llegar a ser cristianos verdaderos y muchas otras que tal vez demuestran algo de interés al principio, pero no llegan a ponerse de parte de Dios. Tin mừng thu hút mọi loại người—những người đang thực hiện các bước để trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô chân chính và nhiều người có lẽ ban đầu chú ý một chút nhưng không thật sự đứng về phía sự thờ phượng thanh sạch*. |
Los miembros del barrio dudarían menos en llevar a sus conocidos a una reunión de ese tipo ya que tendrán mayor seguridad de que el contenido de la reunión se planificaría bien a fin de generar interés y representar bien a la Iglesia. Các tín hữu tiểu giáo khu sẽ ít do dự hơn trong việc mang những người quen của họ tới một buổi họp như vậy vì họ sẽ được an tâm hơn rằng nội dung của buổi họp sẽ được hoạch định tốt để khơi dậy mối quan tâm và tiêu biểu đúng cho Giáo Hội. |
Creo que muchos aquí y en general en los países occidentales, estarán de acuerdo con tu afirmación sobre el análisis de que los sistemas democráticos se están volviendo disfuncionales, pero al mismo tiempo, muchos encontrarán inquietante pensar que hay una autoridad no elegida que, sin ningún tipo de supervisión o consulta, decide lo que es el interés nacional. Tôi nghĩ nhiều người ở đây, và nói chung ở các nước phương Tây, sẽ đồng ý với phát biểu của anh về sự phân tích rằng hệ thống dân chủ đang trở nên yếu kém, nhưng cùng lúc đó, nhiều người sẽ thấy không an tâm rằng có một chính quyền không bầu cử, mà không có hình thức giám sát hoặc hội đàm nào, quyết định lợi ích quốc gia. |
Por ejemplo, si un usuario navega por sitios web de deportes en los que se muestran anuncios de AdSense o ve vídeos de deportes en YouTube, Google puede asociar un interés por los deportes a la cuenta de Google del usuario o a su cookie, y mostrarle más anuncios relacionados con ese tipo de actividad. Ví dụ: nếu người dùng duyệt qua nhiều trang web có liên quan đến thể thao hiển thị quảng cáo AdSense hoặc xem các video có liên quan đến thể thao trên YouTube, Google có thể kết hợp sở thích thể thao với cookie hoặc tài khoản Google của họ và hiển thị cho người dùng đó nhiều quảng cáo có liên quan đến thể thao hơn. |
La profesora Ana Luisa Vieira de Mattos hizo el siguiente comentario de interés: “Lo importante no es el tipo de familia, sino la calidad de la relación. Giáo sư Ana Luisa Vieira de Mattos đưa ra lời bình luận lý thú như sau: “Điều quan trọng không phải là loại gia đình mà là chất lượng của mối quan hệ. |
Sin ningún tipo de gobierno global, cada gobierno nacional tiene interés en hacerlo. Khi không có chính quyền toàn cầu thì chính quyền mỗi quốc gia đều sẽ có lợi ích riêng để làm. |
Este interés renovado en los buenos modales se refleja en la proliferación de libros, manuales, columnas periodísticas de consejo y programas de televisión que consideran desde el tipo de tenedor que se debe usar en una comida formal hasta cómo dirigirse a alguien en las relaciones sociales y de familia que tan complejas son y tan rápidamente cambian hoy día. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
Puede fijar su tipo de cambio sin debilitar a su banco central, pero sólo mediante el mantenimiento de controles sobre los flujos de capital (como el de hoy en China) puede permitir la libre movilidad de capitales manteniendo la autonomía monetaria, pero sólo a expensas de dejar que el tipo de cambio fluctúe (como Gran Bretaña - o Canadá), o puede optar por permitir el libre movimiento de capitales y estabilizar la moneda, pero sólo optando por el abandono de cualquier posibilidad de ajustar las tasas de interés para combatir la inflación o la recesión (como la Argentina de 1999, o la mayoría de Europa). Họ có thể cố định tỷ giá hối đoái mà không làm yếu ngân hàng trung ương nhưng chỉ làm được khi nào duy trì kiểm soát dòng vốn (như Trung Quốc hiện nay); họ cũng có thể để vốn lưu chuyển tự do song phải giữ được chính sách tiền tệ độc lập, nhưng chỉ có thể làm được nếu để tỷ giá hối đoái biến động (như Anh Quốc hoặc Canada); hoặc quốc gia đó cũng có thể chọn cách để vốn lưu chuyển tự do và ổn định tiền tệ, song chỉ làm được nếu từ bỏ khả năng điều chỉnh lãi suất để đối phó lạm phát hoặc suy thoái (như Argentina hiện nay)." — Paul Krugman, 1999 ^ Paul Krugman (ngày 10 tháng 10 năm 1999). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tipo de interés trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tipo de interés
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.