tierra cultivable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tierra cultivable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tierra cultivable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tierra cultivable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lớp đất trồng trọt, sự trồng trọt, cánh đồng đã cày, thổ địa, đất cày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tierra cultivable

lớp đất trồng trọt

(tilth)

sự trồng trọt

(tilth)

cánh đồng đã cày

thổ địa

đất cày

Xem thêm ví dụ

Dubai ni tiene tierras cultivables, pero puede importar comida.
Dubai không có đất canh tác, nhưng nó có thể nhập khẩu thực phẩm.
El 40% de la tierra cultivable ha sufrido daño de largo plazo.
40% đất có thể canh tác bị hư hại dài hạn.
Creé 126 metros cuadrados de tierra cultivable.
Tôi đã tạo ra 126 m2 đất.
La expansión de la tierra cultivable y el cultivo intensivo de un solo grano favoreció el desarrollo de parásitos.
Sự mở rộng đất trồng trọt và nền nông nghiệp một vụ đã tạo điều kiện cho các loài kí sinh phát triển.
Misma idea, una serie de ciudades estado semi- independientes, pequeños puntos metropolitanos con tierras cultivables alrededor unidos por el ferrocarril.
Các điểm thành thị nhỏ có đất trồng trọt bao quanh, liên kết với các thành thị khác bởi đường ray.
Es decir; el Sahara comiéndose casi un metro de tierra cultivable por dia, sacando a la gente de sus casas.
Sa mạc Sahara gặm nhấm gần như 1 mét đất trồng mỗi ngày, đẩy lùi người dân khỏi nơi ở của họ.
Las inundaciones causaron severos daños a los cultivos mientras que los deslizamientos destruyeron tierra cultivable a lo largo de todo el país.
Lũ lụt gây tổn thất to lớn tới mùa màng, trong khi lở đất phá hủy các vùng diện tích đất trồng trọt.
Labren para ustedes tierra cultivable, cuando hay tiempo para buscar a Jehová, hasta que él venga y les dé instrucción en justicia”.
Vì là kỳ tìm-kiếm Đức Giê-hô-va, cho đến chừng nào Ngài đến và sa mưa công-bình trên các ngươi”.
Las inundaciones cubrieron y destruyeron miles de kilómetros cuadrados de tierra cultivable y trasladaron la boca del río Amarillo cientos de millas hacia el sur.
Lũ lụt bao phủ và phá huỷ hàng ngàn kilômét vuông diện tích đất nông nghiệp và chuyển miệng của sông Hoàng Hà hàng trăm cây số về phía nam.
Según el Programa Mundial de Alimentos de las Naciones Unidas, en 2003, China alimentó al 20 por ciento de la población mundial con solo el 7 por ciento de las tierras cultivables del mundo.
Theo Chương trình Lương thực Thế giới của Liên Hiệp Quốc, trong năm 2003, dân số Trung Quốc đã chiếm 20% dân số thế giới nhưng Trung Quốc chỉ có 7% đất canh tác được của toàn thế giới.
A partir de 2008 , algunos países que importan la mayor parte de sus alimentos, como Arabia Saudita , han comenzado a planificar la compra y el desarrollo de grandes extensiones de tierra cultivable en países en desarrollo como Etiopía.
Tính đến năm 2008, một số quốc gia nhập khẩu hầu hết thực phẩm của nước này, như Ả Rập Xê Út, đã bắt đầu lên kế hoạch mua và phát triển các vùng đất canh tác lớn ở các nước đang phát triển như Ethiopia.
Sin embargo, en el Reino Unido solamente hay suficiente aceite vegetal usado como para contribuir con el 0.38% de la demanda actual de combustibles para el transporte, y aún si las tierras cultivables del Reino Unido fueran destinadas para cosechas de biocombustibles, esto sólo satisfaría el 22% de la demanda requerida para el transporte en carretera.
Tuy nhiên, dầu thực vật được sử dụng ở Vương quốc Anh chỉ có đủ để đóng góp 0,38% nhu cầu nhiên liệu hiện tại và nếu tất cả các vùng đất canh tác tại Vương quốc Anh đã được chuyển sang cây trồng nhiên liệu sinh học này sẽ vẫn chỉ đáp ứng 22% nhu cầu hiện tại cho vận tải đường bộ.
La publicación mensual de temas científicos Science et Vie (Ciencia y vida), de Francia, comentó lo siguiente sobre el crecimiento demográfico y la extensión de los desiertos: “La población mundial aumentará de cuatro a seis mil millones de personas para el año 2000, mientras que las tierras cultivables posiblemente se reduzcan en 30 por 100 durante el mismo período, debido al cultivo excesivo del terreno [...] y a la urbanización.
Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra.
Pero cada metro cuadrado de tierra requiere 401 de agua para ser cultivable.
Mỗi mêt khối cần 48l nước. để có thể trồng trọt.
No hay bastante lluvia para transformar toda la sabana en tierra cultivable.
Lượng mưa rơi xuống không đủ nhiều để biến toàn bộ thảo nguyên thành đất trồng trọt.
En el siglo XIV, el preboste de París Pierre des Essarts tenía en el lugar un logis seigneurial y cuarenta arpents de tierra cultivable.
Vào thế kỷ 14, quan thái thú Paris Pierre des Essarts sở hữu một ngôi nhà và một mảnh đất rộng ở đây.
Labren para ustedes tierra cultivable, cuando hay tiempo para buscar a Jehová, hasta que él venga y les dé instrucción en justicia” (Oseas 10:12).
Vì là kỳ tìm-kiếm Đức Giê-hô-va, cho đến chừng nào Ngài đến và sa mưa công-bình trên các ngươi”.—Ô-sê 10:12.
Además, no hace falta construir un bosque sintético en tierra cultivable, así que no compite con la agricultura ni con los alimentos y, además, no es necesario cortar árboles reales con ese fin.
Thêm vào đó, một hệ thống rừng nhân tạo, không cần phải xây dựng trên đất trồng trọt, nên không có cạnh tranh với đất nông nghiệp hoặc thực phẩm, và không có lý do nào để chặt phá cây để thực hiện điều này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tierra cultivable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.