ถุงไข่แดง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ถุงไข่แดง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ถุงไข่แดง trong Tiếng Thái.
Từ ถุงไข่แดง trong Tiếng Thái có các nghĩa là thai, bào thai, Bào thai, thai nhi, màng ối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ถุงไข่แดง
thai(fetus) |
bào thai(fetus) |
Bào thai
|
thai nhi(fetus) |
màng ối(amnion) |
Xem thêm ví dụ
ฉันมีถุงเท้าสีแดง Em có đôi vớ màu đỏ. |
แต่ เหล้า องุ่น ใหม่ ต้อง ใส่ ถุง หนัง ใหม่.”—ลูกา 5:37, 38 Song rượu mới phải đổ vào bầu mới”.—Lu-ca 5:37, 38. |
ถ้า ใคร เอา เหล้า องุ่น ใหม่ ใส่ ใน ถุง หนัง เก่า พระองค์ ตรัส ถึง สิ่ง ที่ จะ เกิด ขึ้น ดัง นี้: “เหล้า องุ่น ใหม่ จะ ทํา ให้ ถุง หนัง แตก แล้ว เหล้า องุ่น จะ รั่ว และ ถุง หนัง จะ เสีย. Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi. |
เฟอรีส ขอถุงมือหน่อย Ferris, đưa tôi bao tay.. |
รอบ ๆ ป้อมปราการนั้นคือข้อห้ามอันยิ่งใหญ่ ห้ามการมีเพศสัมพันธ์ก่อนแต่งงาน ห้ามการใช้ถุงยาง ห้ามทําแท้ง ห้ามเป็นพวกรักเพศเดียวกัน และอื่น ๆ Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới. |
เราสวมรองเท้า, หมวก, ถุงมือ, แว่นตา เราพร้อม Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng. |
แต่ผู้หญิงทั้งหลายจะบอกคุณซ้ําๆ ว่า "ฉันต่อรองให้สามีใช้ถุงยางอนามัยไม่ได้ Nhưng chị em phụ nữ nhiều lần nói với tôi rằng, "Tôi không thể phó thác chuyện đeo bao cao su cho chồng tôi. |
ดังนั้น เวลาที่ผู้คนมองมาที่ถุงพลาสติก พวกเขามักจะคิดประมาณนี้ ซื่งเราทุกคนรู้ว่ามันแย่มาก และเราควรหลีกเลี่ยงการทําลายสิ่งแวดล้อม แบบนี้ให้ สุดความสามารถของเรา Bởi vậy khi nhìn vào túi nhựa hầu như ai cũng nghĩ giống nhau rằng sử dụng nó thì thật là xấu và phải tránh điều này bằng bất kỳ giá nào để tránh làm tổn hại đến môi trường sống |
ดัง นั้น ถ้า คุณ ต้องการ ช่วย นก ที่ บาดเจ็บ ให้ สวม ถุง มือ และ ล้าง มือ หลัง จาก นั้น. Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay. |
บราเดอร์ คน หนึ่ง เล่า ว่า “ชาย ผู้ หนึ่ง ร่าง กํายํา, ผม เผ้า รุงรัง, และ ท่า ทาง หยาบ กระด้าง แบก ถุง พลาสติก ใบ เขื่อง มี หนังสือ พิมพ์ และ วารสาร เก่า ๆ อยู่ เต็ม เดิน เข้า มา ใน บริเวณ ลาน นอก หอ ประชุม ใหญ่ ของ เรา. Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi. |
คําตอบอยู่ที่การทํางานของกระเพาะปัสสาวะ ซึ่งเป็นถุงทรงรี ที่อยู่ในกระดูกเชิงกรานของคุณ Câu trả lời nằm ở cơ chế của bàng quang, một túi hình bầu dục nằm trong khung chậu. |
ใครมีถุงมือมั่ง Đeo găng hết chưa? |
มันสื่อว่าเธอต้องใส่ถุงเท้าปิด Ý nó là " đi vớ vào ". |
เงินถุงเงินถังใช่ไหมล่ะ Hả? Có nhiều tiền, nhiều quyền? |
ขณะ ที่ ผม รอ ด้วย ความ กลัดกลุ้ม, ปาก ผม แห้ง ผาก เพราะ ความ กระวนกระวาย, และ น้ํา ก็ ค่อย ๆ ซึม เข้า ไป ใน ถุง เท้า ของ ผม ผม สงสัย ว่า ‘น้ํา พวก นี้ มา จาก ไหน?’ Trong lúc nản lòng chờ đợi, tôi cảm thấy bồn chồn, miệng khô, và nước từ từ thấm vào vớ. Tôi tự hỏi: “Không biết nước từ đâu mà đến nhiều quá vậy?” |
คุณทําให้ฉันข้าม เป็นกบในถุงเท้าคู่ Và cậu đang làm tôi phát điên lên đó. |
เขา คิด อยู่ ชั่ว ครู่ แล้ว ก็ เอา ถุง ใหญ่ ใบ หนึ่ง ให้ ผม ใส่ อาหาร มาก เท่า ที่ จะ เอา ไป ได้. Viên sĩ quan suy nghĩ một chốc rồi đưa cho tôi một túi thật to để tôi bỏ đầy thức ăn vào. |
พวก พนักงาน ขาย ที่ ถือ ถุง ใบ ใหญ่ ใส่ เครื่อง ประดับ กระจุ๋มกระจิ๋ม สําหรับ คริสต์มาส ขาย สินค้า ของ ตน บน รถไฟ ที่ คน โดยสาร ไป ทํา งาน และ พาหนะ โดยสาร สาธารณะ อื่น ๆ. Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng. |
หาก คุณ ได้ รับ มุกดา ถุง หนึ่ง คุณ จะ ไม่ รู้สึก ขอบคุณ หรอก หรือ และ พยายาม ค้น หา ว่า ใคร เป็น ผู้ ให้ เพื่อ คุณ จะ สามารถ ขอบคุณ เขา ได้? Nếu được tặng châu báu, lẽ nào bạn không biết ơn và tìm hiểu xem ai là vị ân nhân của bạn để ngỏ lời cám ơn hay sao? |
ปาดถุงชา! Ăn đi này! |
จริงหรือที่การผ่าตัดถุงน้ําดี กับการไปเที่ยวปารีส มันจะดีพอๆ กัน? เหมือนคําถามทดสอบไอคิวที่แสนง่ายเลยนะครับ Có thực sự là 1 ca phẫu thuật túi mật và 1 chuyến đi Paris là như nhau? |
ถุงน่องถูกแขวนโดยปล่องไฟด้วยการดูแลของ Vớ được treo lên bằng ống khói với việc chăm sóc, |
พวก เขา คง คิด ว่า การ ตัด ท่อ อสุจิ และ การ ผูก ท่อ รังไข่ นั้น ถือ ได้ ว่า อยู่ ใน ประเภท เดียว กับ การ กิน ยา คุม กําเนิด, ถุง ยาง อนามัย, และ แผ่น ยาง ครอบ ปาก มดลูก สําหรับ คุม กําเนิด ซึ่ง เป็น วิธี การ ต่างๆ ที่ สามารถ เลิก ใช้ ถ้า ปรารถนา จะ ตั้ง ครรภ์. Có lẽ họ nghĩ rằng việc cắt ống dẫn tinh và việc buộc ống dẫn trứng có thể được xem cũng giống như thuốc ngừa thai, bao cao-su và màng chắn—những phương pháp mà người ta có thể ngưng dùng một khi muốn có con. |
ไม่ต้องกังวลเธอใช้ถุงยางอนามัย. Đừng lo, cậu ấy đã dùng ba con sâu. |
ดังนั้นเวลาที่คุณอยากดูดีและดูเก่ง ลดความเครียด หรือยกระดับการใช้ชีวิตคู่ หรืออยากรู้สึกเหมือนกันเราเพิ่งได้กินช็อกโกแลตชั้นเลิศเข้าไปเป็นถุง โดยไม่ต้องกังวลถึงแคลอรี่นะ หรือราวกับว่าเราล้วงไปเจอเงิน 25,000 ดอลลาร์ในกระเป๋า เสื้อแจ๊กเก็ตที่คุณไม่ได้ใส่มาหลายปี หรือเมื่อไหร่ก็ตามที่คุณอยากจะมีพลังพิเศษ ที่จะช่วยคุณและผู้คนรอบข้าง ให้มีชีวิตยืินยาวขึ้น สุขภาพดีขึ้น และมีความสุขขึ้น ยิ้มกันเถิดครับ Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười! |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ถุงไข่แดง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.