the people trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ the people trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the people trong Tiếng Anh.

Từ the people trong Tiếng Anh có các nghĩa là bá tánh, đại chúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ the people

bá tánh

noun

For the people, you stay and help me.
bá tánh, xã tắc ngươi hãy ở lại giúp ta.

đại chúng

noun

Xem thêm ví dụ

During the centuries that followed, the people of Israel —including many kings— ignored God’s warnings.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
He was also described as imposing heavy tax and labor burdens on the people.
Ông cũng được mô tả là đã áp thuế và phu dịch nặng nề đối với người dân.
He also carried out cruel punishments that caused the people to lose faith in him.
Ông cũng cho thực thi các hình phạt dã man khiến cho người dân mất tin tưởng vào ông.
And now... all the people left that I care about... we're all in his crosshairs.
Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn.
It doesn't matter what the people think.
Người ta nghĩ gì không quan trọng.
His trial is scheduled to start on April 4, 2011, at the People's Court of Hanoi.
Phiên tòa xét xử ông được dự định sẽ diễn ra vào ngày 4 tháng Tư năm 2011 tại Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Nội.
Jesus’s disciples told the people not to bother Jesus.
Các môn đồ của Chúa Giê Su nói với những người ấy đừng làm phiền Chúa Giê Su.
It freaks the people around here out, so leave it up.
Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi.
The challenges and difficulties were not immediately removed from the people.
Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này.
After Jehovah demonstrated his power, the people exclaimed: “Jehovah is the true God!”
Sau khi Đức Giê-hô-va chứng minh quyền năng của Ngài thì dân sự lên tiếng rằng: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời!”
They're already calling your bot " the people's champion. "
Họ gọi robot của cháu là " nhà vô địch quốc dân. "
The only question is, who will be the people brave enough, smart enough to change with it?
Vấn đề duy nhất là, ai sẽ là người đủ can đảm, đủ thông minh để thay đổi cùng nó?
He declared a fast for all Judah and collected the people together “to inquire of Jehovah.”
Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”.
And they judged the people on every proper occasion.
Họ xét-đoán dân-sự hằng ngày.
He is one of the people who are closest to the president.
Trong bức hình đó, Frank chính là người đứng gần tổng thống nhất.
And can you look at the age of the people on the streets of Europe?
Bạn có thấy độ tuổi của người dân trên đường phố Châu Âu?
So the people shopping there are the ones paying extra , not the stores .
Vì vậy , những người mua sắm là những người phải trả tiền thêm , không phải các cửa hàng .
27 And they must place my name upon the people of Israel,+ that I may bless them.”
27 Họ phải rao báo danh ta trên dân Y-sơ-ra-ên+ để ta ban phước cho dân chúng”.
As he came close to the camp, Moses heard the people singing.
Khi gần đến trại, Môi-se nghe có tiếng ca hát.
To make it clear that I disapprove of homosexual conduct, not the people themselves, I will say .....
Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: .....
Half the people here were shareholders in his company.
Có tới một nữa những người đó là cổ đông trong công ty của Steadman.
7.3% of the people held other beliefs, mainly animism, and 18.7% had no religious beliefs.
Có 7,3% là các tín ngưỡng khác, chủ yếu là vạn vật hữu linh, và 18,7% không có niềm tin tôn giáo.
22 The people of Israel, the entire assembly, departed from Kaʹdesh and came to Mount Hor.
22 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên rời Ca-đe và đi đến núi Hô-rơ.
When they finally found Saul, they brought him out and stood him in the middle of the people.
Khi tìm thấy Sau-lơ, họ dẫn anh ta ra và cho đứng giữa dân chúng.
We were gonna help the people that we grew up with.
Chúng tôi sẽ giúp những người đã sống chúng với chúng tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the people trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới the people

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.